Bài giảng Toán 4 - Bài: Chia cho số có ba chữ số

ppt 9 trang An Bình 05/09/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 4 - Bài: Chia cho số có ba chữ số", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_4_bai_chia_cho_so_co_ba_chu_so.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán 4 - Bài: Chia cho số có ba chữ số

  1. Chia cho só có 3 chữ số (tt) MÔN TOÁN
  2. Toán Chia cho số có ba chữ (tiếp theo) KHỞI ĐỘNG 7560 : 251 = ? 7 560 251 06 0530 30 0030 1976 : 152 = 30 (dư 30)
  3. Toán Chia cho số có ba chữ (tiếp theo) Ví dụ a) 41535: 195 = ? 4 1535 195 0228053 213 0195855 30 07 50 1976 : 152 = 213
  4. Toán Chia cho số có ba chữ (tiếp theo) Ví dụ b) 80120 : 245 = ? 80120 245 0662 327 1720 005 Vậy: 80120 : 245 = 327(dư 5)
  5. Muốn chia cho số có 3 chữ số trường hợp số bị chia có 5 chữ số ta thực hiện như sau:  Đặt tính  Chọn nhóm chữ số đầu tiên của số bị chia bằng hoặc lớn hơn số chia để tìm chữ số đầu tiên của thương  Chia theo thứ tự từ trái sang phải
  6. Toán Chia cho số có ba chữ (tiếp theo) Luyện tập : Bài 1/88 a) 62321: 307 b)81350: 187 62321 307 82350 187 00921 203 0655 435 000 0940 005
  7. Toán Chia cho số có ba chữ (tiếp theo) Bài 2/88: Tìm x : 89658 : x = 293 x = 89658 : 293 x = 306
  8. Toán Chia cho số có ba chữ (tiếp theo) Bài 3/88: Làm vở ( 10 đ ) Tóm tắt 305 ngày : 49410 sản phẩm 1 ngày : sản phẩm? Bài giải Số sản phẩm trung bình mỗi ngày nhà máy sản xuất được: (3 đ) 49410 : 305 = 162 (sản phẩm) (5 đ) Đáp số: 162 sản phẩm. (2 đ)
  9. Toán Chia cho số có ba chữ (tiếp theo) Trò chơi: Ai nhanh hơn 23554 : 413 = ? a.57 b. 57(dư 11) c. 57(dư 13)