Bài giảng Toán 4 - Chia cho số có hai chữ số
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 4 - Chia cho số có hai chữ số", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_toan_4_chia_cho_so_co_hai_chu_so.pptx
Nội dung text: Bài giảng Toán 4 - Chia cho số có hai chữ số
- TOÁN LỚP 4 CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
- Toán: Khởi động: a) 420 : 60 = 7 b) 92000 : 400 = 230 c) 85000 : 500 = 170
- Toán: Chia cho số có hai chữ số (trang 81)
- Toán: Chia cho số có hai chữ số Ví dụ 1: 672 : 21 = ? Dựa vào tính chất chia một số cho một tích hãy tìm kết quả của phép tính trên. 672 : 21 = 672 : (7x3) = 672 : 7:3 = 96 : 3 = 32
- Toán: Chia cho số có hai chữ số Chia theo thứ tự từ trái sang phải 6722 21 * 67 chia cho 21 được 3, viết 3; 3 nhân 1 bằng 3, viết 3 63 3 2 3 nhân 2 bằng 6, viết 6 4 67 trừ 63 bằng 4, viết 4. 42 * Hạ 2, được 42; 0 42 chia cho 21 được 2, viết 2 2 nhân 1 bằng 2, viết 2 2 nhân 2 bằng 4, viết 4 Vậy 672 : 21 = 32 42 trừ 42 bằng 0, viết 0
- Toán: Chia cho số có hai chữ số Ví dụ 2: 779 : 18 = ? Hãy đặt tính và thực hiện phép tính trên.
- Toán: Chia cho số có hai chữ số Chia theo thứ tự từ trái sang phải * 77 chia cho 18 được 4, viết 4; 7799 18 4 nhân 8 bằng 32, viết 2, nhớ 3 72 43 4 nhân 1 bằng 4, thêm 3 bằng 7, viết 7. 5 77 trừ 72 bằng 5, viết 5. 54 * Hạ 9, được 59 5 59 chia cho 18 được 3, viết 3 3 nhân 8 bằng 24, viết 4, nhớ 2 Vậy 779 : 18 = 43 ( dư 5 ) 3 nhân 1 bằng 3, thêm 2 bằng 5,viết 5. 59 trừ 54 bằng 5, viết 5
- Toán: Chia cho số có hai chữ số 672 21 779 18 So sánh phép chia 672:21 và phép chia 779:18 có điểm gì 63 32 72 43 giống và khác nhau? 42 59 42 54 0 5 Khác Phép chia 672:21 là phép chia hết có số dư bằng 0 còn phép chia 779:18 là phép Giốngchia có dư, số dư bằng 5 Cả hai phép chia đều là phép chia cho số có hai chữ số
- Toán: Chia cho số có hai chữ số Ước lượng thương Để ước lượng thương của các phép chia trên được nhanh, chúng ta lấy hàng chục chia cho hàng chục Ví dụ Nhẩm 7 chia cho 2 được 3, vậy 75 75 : 23 = 3 chia cho 23 được 3; 3 nhân với 23 89 : 22 = 4 bằng 69; 75 trừ 69 bằng 6; 68 : 21 = 3 Vậy thương cần tìm là 3
- Toán: Chia cho số có hai chữ số 672 21 779 18 63 32 72 43 42 59 42 54 0 5 Chú ý: Trong các phép chia trong mỗi lần chia, số dư luôn nhỏ hơn số chia
- Toán: Chia cho số có hai chữ số Bài 1: Đặt tính rồi tính a) 288 : 24 740 : 45 288 24 740 45 24 12 45 16 48 290 48 270 0 20
- Toán: Chia cho số có hai chữ số Bài 1: Đặt tính rồi tính b) 469 : 67 397 : 56 469 67 397 56 469 7 392 7 0 5
- Bài 2: Người ta xếp đều 240 bộ bàn ghế vào 15 phòng học. Hỏi mỗi phòng xếp được bao nhiêu bộ bàn ghế? Tóm tắt: • 15 phòng học: 240 bộ bàn ghế. • Mỗi phòng: . .bộ bàn ghế? Bài giải: Mỗi phòng xếp được số bộ ghế là: 240 : 15 = 16 (bộ) Đáp số: 16 bộ bàn ghế.
- Toán: Chia cho số có hai chữ số Bài tập 3: Tìm x. a) X x 34 = 714 b) 846 : X = 18 X = 714 : 34 X = 846 : 18 X = 47 X = 21
- Trò chơi: Ai nhanh ai đúng 45 : 15 AA . 3 B . 6 C . 5
- Trò chơi: Ai nhanh ai đúng 52 : 13 A . 4 B . 5 C . 6
- Trò chơi: Ai nhanh ai đúng 48 : 12 A . 5 BB . 4 C . 6
- Toán: Chia cho số có hai chữ số - Chuẩn bị tiết sau: “Chia cho số có hai chữ số (tiết 2)

