Bài giảng Toán 4 - Hai đường thẳng vuông góc - Trường Tiểu học Xuân Phổ

pptx 21 trang An Bình 09/09/2025 120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán 4 - Hai đường thẳng vuông góc - Trường Tiểu học Xuân Phổ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_4_hai_duong_thang_vuong_goc_truong_tieu_hoc_x.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán 4 - Hai đường thẳng vuông góc - Trường Tiểu học Xuân Phổ

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN PHỔ Toán Lớp 4
  2. H K I
  3. ĐỐ EM GÓC GÌ ĐÂY ? B A C GÓC NHỌN
  4. H K I
  5. ĐỐ EM GÓC GÌ ĐÂY ? M O N GÓC VUÔNG
  6. H K I
  7. ĐỐ EM GÓC GÌ ĐÂY ? H I K GÓC TÙ
  8. H K I
  9. KéoCác dàigóc haiA ,B, cạnh C, BCD của và DChình của chữ hình nhật chữ ABCD nhật ABCD là những ta đư gócợc gì? haiCác đư gócờng A, thẳng B, C, vuông D của góc hình với chữ nhau. nhật ABCD đều là góc vuông. A B D C Hai đường thẳng BC và DC vuông góc với nhau tạo thành bốn góc vuông có chung đỉnh C.
  10. M - Hai đường thẳng OM và ON vuông góc với nhau tạo thành bốn góc vuông có chung đỉnh O. O N - Ta thường dùng ê ke để kiểm tra hoặc vẽ hai đường thẳng vuông góc.
  11. Kiểm tra hai đường Bước 1: Xác định góc vuông của ê-ke. thẳng vuông góc Bước 2: Đặt ê ke sao cho góc vuông bằng ê-ke của ê ke trùng với một góc ở đỉnh, A B cạnh góc vuông thứ nhất của ê-ke trùng với một đường thẳng. Bước 3: Kiểm tra xem đường thẳng thứ hai có trùng với cạnh góc vuông D C thứ hai của ê-ke hay không.
  12. - Hai đường thẳng vuông góc với nhau tạo thành bốn góc vuông. - Ta thường dùng ê ke để kiểm tra hoặc vẽ hai đường thẳng vuông góc .
  13. Thực hành
  14. Bài 1/trang 50: Dùng ê ke để kiểm tra hai đường thẳng có vuông góc với nhau hay không ? a) H b) P I K M Q
  15. Bài 1/trang 50: Dùng ê ke để kiểm tra hai đường thẳng có vuông góc với nhau hay không ? a) b) P H I K M Q a) HI và IK vuông góc với nhau. b) MP và MQ không vuông góc với nhau.
  16. Bài 2/trang 50: Cho hình chữ nhật ABCD, AB và BC là một cặp cạnh vuông góc với nhau. Hãy nêu lên từng cặp cạnh vuông góc có trong hình chữ nhật đó. A B D C
  17. Bài 2/trang 50: Cho hình chữ nhật ABCD, AB và BC là một cặp cạnh vuông góc với nhau. Hãy nêu lên từng cặp vuông góc với nhau có trong hình chữ nhật đó. A B Có 4 cặp cạnh vuông góc với nhau là: AB và BC BC và CD CD và DA DA và AB D C
  18. Bài 3/ trang 50: Dùng ê ke để kiểm tra góc vuông rồi nêu tên từng cặp đoạn thẳng vuông góc với nhau có trong hình sau : B P Q A C E D M N R
  19. Bài 3/ trang 50: Dùng ê ke để kiểm tra góc vuông rồi nêu tên từng cặp đoạn thẳng vuông góc với nhau có trong mỗi hình sau : a) B b) P Q A C M N R E D Có 2 cặp đoạn thẳng vuông góc với nhau là: AE và ED MN và NP ED và DC NP và PQ
  20. Bài 4/ trang 50: Cho hình tứ giác ABCD có góc đỉnh A và góc đỉnh D là các góc vuông. A B a) HãyTừng nêu cặp tên cạnh từng vuông cặp cạnhgóc với vuôngnhau là góc: CD với và nhau DA,. DA và AB. b) TừngHãy nêu cặp tên cạnh từng cắt cặp nhau cạnh mà cắt nhau mà vuông góc với nhau. không vuông góc với nhau là: D C AB và BC, BC và CD.