Bài tập môn Toán Lớp 3 - Tuần 19 đến 24 (Có đáp án)

Bài 4. Hai lớp học có 72 học sinh lớp 3A nhiều hơn lớp 3B là 8 học sinh. Tính số học sinh của mỗi lớp ?
pdf 70 trang Tú Anh 25/03/2024 1920
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập môn Toán Lớp 3 - Tuần 19 đến 24 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_tap_mon_toan_lop_3_tuan_19_den_24_co_dap_an.pdf

Nội dung text: Bài tập môn Toán Lớp 3 - Tuần 19 đến 24 (Có đáp án)

  1. BÀI TẬP TUẦN HỌC KỲ II KHỐI BA Tập 1. Tuần 019 – Tuần 024 MỤC LỤC Contents Tuần 19: Các số có 4 chữ số - Luyện tập 3 Đề 001 – Tuần 19 3 Đề 002 – Tuần 19 4 Đề 003 – Tuần 19 7 Tuần 20: Điểm ở giữa, Trung điểm, các số trong phạm vi 1000 8 Đề 004 – Tuần 20 8 Đề 005 – Tuần 20 10 Đề 006 – Tuần 20 11 Đề 007 – Tuần 20 14 Đề 008 – Tuần 20 17 Tuần 21: Phép cộng – trừ trong phạm vi 1000, Tháng – Năm 19 Đề số 009 – Tuần 21 19 Đề số 10 – Tuần 21 22 Đề số 11 – Tuần 21 25 Đề số 12 – Tuần 21 26 Đề số 13 – Tuần 21 28 Tuần 22: Hình tròn, tâm, bán kính, đường kính. 30 Đề số 014 – Tuần 22 30 Đề số 15 – Tuần 22 33 Đề số 16 – Tuần 22 36 Đề số 17 – Tuần 22 39 Đề số 18 – Tuần 22 40 1
  2. Đề số 19 – Tuần 22 43 Đề số 20 – Tuần 22 45 Đề số 21 – Tuần 22 48 Tuần 23: Nhân, Chia số có 4 chữ số với số có 1 chữ số. 50 Đề số 22 – Tuần 23 50 Đề số 23 – Tuần 23 52 Đề số 24 – Tuần 23 54 Đề số 25 – Tuần 23 56 Đề số 26 – Tuần 23 57 Tuần 24: Luyện tập chung – Lầm quen với chữ số La Mã 59 Đề số 27 - Tuần 24 59 Đề số 28 – Tuần 24 60 Đề số 29 – Tuần 24 62 Đề số 30 – Tuần 24 63 Đề số 031 – Tuần 24 66 Đề số 032 – Tuần 24 67 2
  3. Tuần 19: Các số có 4 chữ số - Luyện tập Đề 001 – Tuần 19 Bài 1. Số liền trước số 7895 là: A. 6895 B. 8895 C. 7894 D. 7896 Bài 2. Chu vi hình vuông là 96 cm. Độ dài cạnh hình vuông là: A. 30cm B. 30cm C. 24cm D. 48cm Bài 3. Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm . a. Số gồm 1 nghìn, 2 trăm, 3 chục, 5 đơn vị được viết là b. Số gồm 5 nghìn, 2 đơn vị được viết là: Bài 4 .Viết số thích hợp vào ô trống : Chiều dài Chiều rộng Chu vi hình chữ nhật 10cm 5cm 27m 13m Bài 5. Một hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng bằng 1 chiều dài. Tính 5 chu vi hình chữ nhật đó? Bài giải: 3
  4. Bài 6.Cho dãy số : 2 ; 6 ;12 ; ; ; Nêu quy luật viết các số trong dãy số và viết thêm 3 số hạng tiếp theo của dãy số. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 001 1)C 2)C 3)ab )1235 )5002 4) Chiều dài Chiều rộng Chu vi hình chữ nhật 10cm 5cm 30cm 27m 13m 80cm 5) Chiều rộng hình chữ nhật là: 25:5 5(cm ) Chu vi hình chữ nhật là: 25 5 2 60(cm ) Đáp số: 60cm . 6) Quy luật: Tính 1 2 2 2 3 6 3 4 12 3 số hạng tiếp theo là: 4520 5630 6742 Đề 002 – Tuần 19 Bài 1. Tính giá trị của biểu thức. 4
  5. a. 684 : 6 – 15 + 100 b. 888 - 306 : 9 x 3 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . c. 521 - 256 : 8 + 10 d. 5+405 - 15 x 3 Bài 2. Tìm a ? a) a x 5 + a + a + a = 96 b) a + a + a + a – a x 2 = 502 . . . . 1 Bài 3 . Một hình chữ nhật có chiều dài 3m75cm và chiều rộng bằng chiều dài. 3 Tính chu vi hình chữ nhật đó ? . . . . . . Bài 4. Hai lớp học có 72 học sinh lớp 3A nhiều hơn lớp 3B là 8 học sinh. Tính số học sinh của mỗi lớp ? 5
  6. . . . . ĐỀ 002 1)a )684:6 15 100 b)888 306:9 3 114 15 100 888 34 3 99 100 888 102 199 786 c)521 256:8 10 d)405 15 3 521 32 10 405 45 489 10 360 499 2)a ) a 5 a a a 96 b) a a a a a 2 502 a 5 1 1 1 96 aa 4 2 502 a 8 96 a 4 2 502 a 96:8 a 2 502 a 12 a 502: 2 151 3) 3m 75 cm 375 cm Chiều rộng hình chữ nhật là: 375:3 125 cm Chu vi hình chữ nhật là: 375 125 2 1000(cm ) Đáp số:1000cm 4) Hai lần số học sinh lớp 3A là: 72 8 80 (học sinh) Số học sinh lớp 3A là: 80:2 40 (học sinh) Số học sinh lớp 3B là: 72 40 32 (học sinh) 6
  7. Số cần tìm là: 1023 3 6 18414 Đề số 20 – Tuần 22 Phần I 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S. Trong một hình tròn : a) Đường kính lớn hơn bán kính b) Bán kính bằng đường kính c) Ta có thể kẻ được nhiều đường kính d) Các bán kính có độ dài bằng nhau 2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng a) Giá trị biểu thức 1075 x 4 + 2348 là : A. 6648 B. 6782 C. 7648 b) Giá trị biểu thức 4073 + 1781 x 3 là : A. 9716 B. 9416 C. 9872 c) Giá trị biểu thức 7542 – 243 x 3 là : A. 6813 B. 6900 C. 6782 3. Ghi dấu * vào chỗ chấm đặt sau kết quả đúng. Tìm x : a)x x 3 = 1410. Giá trị của x là : 470 480 490 b) x : 5 = 175. Giá trị của x là : 865 875 885 c) x : 6 = 342. Giá trị của x là : 2052 2062 2072 Phần II 45
  8. 1. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp : a) Nếu ngày 6 của một tháng nào đó là chủ nhật thì tháng đó có : ngày chủ nhật, đó là các ngày : b) Ngày 6 tháng 4 năm 2008 là ngày chủ nhật Chủ nhật trước đó là ngày : . tháng năm 2008 2. Viết tên các bán kính, đường kính trong mỗi hình tròn sau : a) Hình tròn tâm O có : - Các đường kính là : -Các bán kính là : b) Hình tròn tâm I có : - Các đường kính là : . - Các bán kính là : 3. Một đội xe gồm 1 xe đi đầu chở được 1072kg hàng, 3 xe đi sau mỗi xe chở được 1232kg hàng. Hỏi cả đội xe đó chở được bao nhiêu ki-lô-gam hàng ? Bài giải 46
  9. . . . . ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 20 Phần I. 1) a)Đ b)Đ c)Đ d)S 2)a ) A .6648 b ) B .9416 c ) A .6813 3)a ) A .470 b ) B .875 c ) A .2052 Phần II. 1) a) Nếu ngày 6 của 1 tháng là chủ nhật, thì tháng đó có 4 ngày chủ nhật, đó là các ngày: 6;13;20;27 b) Ngày 6 tháng 4 năm 2008 là ngày chủ nhật. Chủ nhật trước đó là ngày 31 tháng 3 năm 2008. 2) a) Các đường kính: AB, CD Các bán kính: OC,,,. OA OB OD b) Các đường kính: CK, MN Các bán kính: IK,,, IC IM IN 3) Số kilogam hàng 3 xe đi sau chở là: 1232 3 3696 (kg hàng) Số kilogam hàng cả đội xe chở là: 1072 3696 4768 (kg hàng) Đáp số: 4768 kg hàng. 47
  10. Đề số 21 – Tuần 22 Phần I 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S a) Chủ nhật thứ nhất trong một tháng là ngày 4, chủ nhật thứ ba của tháng đó là ngày bao nhiêu ? 17 18 16 b) Thứ bảy tuần này là ngày 10, thứ bảy tuần tới là ngày nào ? 16 17 18 2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng : Tìm x : a) x : 5 = 2724 – 1245. Giá trị của x là : A. 7395 B. 7895 C. 7945 b) x : 4 = 725 + 1020. Giá trị của x là : A. 9680 B. 6980 C. 8960 c) x : ( 36 : 9 ) = 1430. Giá trị của x là : A. 7520 B. 7250 C. 5720 d) x : 6 = 2475 – 1234 . Giá trị của x là : A. 7446 B. 7644 C. 6744 3. Đánh dấu * vào chỗ chấm đặt sau kết quả đúng. Tính giá trị biểu thức a) Giá trị biểu thức 105 : 3 + 1764 là : 1799 1899 1890 b) Giá trị biểu thức 2017 + 505 : 5 là : 2108 2118 2218 48
  11. c) Giá trị biểu thức 1454 + 761 x 3 là : 3737 3837 3937 Phần II 1. Biết bán kính của hình tròn tâm O là 6cm, bán kính của hình tròn tâm I là 4cm. Tính chu vi tứ giác AIBO. Bài giải 2. Một hình tròn nằm trong một hình vuông ( như hình vẽ ). Chu vi hình vuông là 24cm. Tính đường kính , bán kính hình tròn đó. Bài giải 49
  12. 1025 415 610( m ) 3. Một khu công nghiệp hình chữ nh 1025ật có chi 610ều dài 2 1025m, 3270( mchi ) ều rộng kém3270 chimều dài 415m. Tính chu vi khu công nghiệp đó. Bài giải ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 21 1) a) Chủ nhật thứ ba là ngày 18 b) Thứ 7 tuần tới là ngày 17 Phần II. 1) Chu vi tứ giác là: Đáp số: 2) Đường kính hình tròn: Bán kính hình tròn: Đáp số: 3) Chiều rộng khu công nghiệp là: Chu vi khu công nghiệp đó: Đáp số: Tu2)aầ )n A 23: Nhân, b ) B Chia số ccó ) C 4 chữ số d v )ớ Ai số có 1 chữ số. Đ3)ềa s )1799ố 22 – Tu bầ )2118n 23 c )3737 Bài 1. Tích của 1316 và 6 là: A. 7896 B. 6896 C. 6866 D. 7866 AIBO 6 4 6 4 20 cm 20cm . Bài 2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: : 4 = 1316 là: 24:4 6(cm ) A. 329 B.6:2 4264 3( cm ) C. 5264 6cm ,3D. cm 5624 50
  13. Bài 3. Đặt tính rồi tính. a. 6428 : 2 b. 1596 : 3 Bài 4. Thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất được 1260kg thóc, thửa ruộng thứ hai thu hoạch được gấp 3 lần thửa ruộng thứ nhất. Hỏi cả hai thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc. Bài giải: Bài 5.Tìm X. a. (5457 + X ) : 7 = 1075 b. ( 324 + X ) x 4 = 1304 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 22 1)AC 2) 3) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa ab)6428:2 3214 )1596:3 532 4) Số kilogam thóc thửa ruộng thứ hai thu hoạch là : 1260 3 3780 (kg thóc) Số kilogam thóc cả 2 thửa thu hoạch là : 1260 3780 5040 (kg thóc) Đáp số : 5040 kg thóc. 51
  14. 5)ax ) 5457 :7 1075 bx) 324 4 1304 5457 x 1075 7 324 x 1304: 4 5457 x 7525 324 x 326 x 7525 5457 x 326 324 x 2068 x 2 Đề số 23 – Tuần 23 Phần I 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S a) Giá trị biểu thức: 1056 : 3 + 1456 là: 1700 1808 1784 b) Giá trị biểu thức: 4564 – 3470 : 5 là: 3870 3858 1885 2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng Tìm x: a) x x 4 = 1016. Giá trị của x là: A. 250 B. 254 C. 260 b) x x 2 x 3 = 2868. Giá trị của x là: A. 478 B. 748 C. 487 c) x x (3 + 4) = 1652. Giá trị của x là: A. 370 B. 263 C. 236 3. Ghi dấu * vào chỗ chấm sau kết quả đúng: a) 3128 : 6 = 521 (dư 2) b) 2141 : 5 = 428 (dư 1) 52
  15. c) 1794 : 7 = 256 (dư 1) d) 2619 : 4 = 654 (dư 3) Phần II 1. Đặt tính rồi tính: a) 317 x 5 b) 1047 x 4 c) 1632 x 4 2. Tính giá trị biểu thức: a) 1242 + 1207 x 4 = b) 5413 – 907 x 3 = = = c) (1021 + 945) x 5= d) (4675 – 3175) x 2= = = 3. Đặt tính rồi tính: a) 4754 : 2 b) 7615 : 3 c) 2473 : 5 4. Một cửa hàng có 1654kg đường, đã bán được 421kg. Số đường còn lại đóng vào các túi, mỗi túi chứa 5kg đường. Hỏi đóng được bao nhiêu túi đường và còn thừa mấy ki-lô- gam đường? 53
  16. Bài giải . . ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 023 Phần I. 1)ab )1808 )3870 2)a ) B .254 b ) A .478 c ) C .236 3)a )3128:6 521 (dư 2) Đ b)2141:5 428 (dư 1) Đ c)1794:7 256 (dư 1) S d)2619:4 654 (dư 3) Đ Phần II. 1) Đặt tính rồi tính Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa a)317 5 1585 b )1047 4 4188 c )1632 4 6528 2) Tính giá trị biểu thức: a)1242 1207 4 b)5413 907 3 1242 4828 5413 2721 6070 2692 (1021 945) 5 d) 4675 3175 2 1966 5 9830 1500 2 3000 3) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa a)4754:2 2377 b) 7615:3 2538 (dư 1) c)2473:5 494 (dư 3) 4) Số kilogam đường còn lại là: 1654 421 1233 (kg đường) 1233:5 246 (dư 3) Đáp số: 246 túi dư 3 kg đường. Đề số 24 – Tuần 23 Bài 1. Tích của 1316 và 6 là: A. 7896 B. 6896 C. 6866 D. 7866 Bài 2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: : 4 = 1316 là: A. 329 B. 4264 C. 5264 D. 5624 54
  17. Bài 3. Đặt tính rồi tính. a. 6428 : 2 b. 1596 : 3 . . Bài 4. Thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất được 1260kg thóc, thửa ruộng thứ hai thu hoạch được gấp 3 lần thửa ruộng thứ nhất. Hỏi cả hai thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc. Bài giải: . . . Bài 5.Tìm X. a. (5457 + X : 2 ) : 7 = 1075 b. ( 324 + X : 2 : 4 ) x 4 = 1304 . . . 55
  18. . . ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 024 3) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa 1) Số kilogam thóc thửa ruộng thứ hai thu hoạch là : (kg thóc) Số kilogam thóc cả 2 thửa thu hoạch là : (kg thóc) Đáp số : kg thóc. 5)ax ) 5457 : 2 :7 1075 bx) 324 : 2: 4 4 1304 5457 x : 2 1075 7 324 x : 2: 4 1304: 4 5457 x : 2 7525 324 x : 2: 4 326 x : 2 7525 5457 x : 2: 4 326 324 x : 2 2068 x : 2: 4 2 x 2068 2 4136 x 2 2 4 16 Đề số 25 – Tuần 23 Bài 1. Đặt tính rồi tính: a) 2618 x 3 b) 3206 x 2 c) 4826 : 2 d) 1565 : 5 1234 x 4 1027 x 5 1578 : 3 6684 : 6 Bài 2. Mỗi thùng chứa 1250 lít dầu. Hỏi ba thùng như thế chứa bao nhiêu lít dầu ? 1)AC 2) Bài 3. Có 1225 gói kẹo chia đều vào 5 thùng. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu gói kẹo ?ab )6428:2 3214 )1596:3 532 1260 3 3780 Bài 4. Trong một trại nuôi gà công nghiệp có 3424 con. Số gà trống bằng 1 số gà 1260 3780 5040 4 của trại. H5040ỏi trại đó có bao nhiêu con gà mái ? 56
  19. Bài 5. Một khu đất hình vuông có chu vi là 4092m. Hãy tính độ dài cạnh của khu đất đó ? Bài 6. Tìm số bị chia trong phép chia có dư biết số chia là 4, thương số là 1256 và số dư là số dư lớn nhất của phép chia đó. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 25 1) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa ab)2618 3 7854 )3206 2 6412 cd)4826: 2 2413 )1565:5 313 1234 4 4936 1027 5 5135 1578:3 526 6684:6 1114 2) Số lít dầu hỏa ba thùng chứa là: 1250 3 3750 (l dầu) Đáp số: 3750 l dầu 3) Số gói kẹo mỗi thùng có là: 1225:5 245 (gói kẹo) Đáp số: 245 gói kẹo 4) Số con gà trống của trại nuôi gà là: 3424:4 856 (con) Số con gà mái của trại là: 3424 856 2568 (con gà) Đáp số: 2568 con gà. 5) độ dài khu đất là: 4092:4 1023(m ) Đáp số: 1023m 6) Số bị chia là: 1256 4 3 5027 Đáp số: 5027. Đề số 26 – Tuần 23 Bài 1. (2đ) Đặt tính rồi tính: 4185 4 6325 2 3329 5 6605 2 Bài 2. Tìm a a 6 a 420 720: a 3 a 5 2 3 Bài 3. Tổng hai số là 84,nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ thì được thương là 8 và dư 3. Tìm hai số đó 57
  20. Bài 4. Khi viết thêm chữ số 7 vào bên phải một số tự nhiên ta được số mới hơn số cũ 331đơn vị. Tìm số tự nhiên lúc đầu Bài 5. Một xe lửa đi trong 4 giờ được 160km.Hỏi: a) Xe lửa đó đi trong 3 giờ được bao nhiêu km ? b) Xe lửa đó đi trong 2 giờ 30 phút được bao nhiêu km ? 1 1 Bài 6. Hiện nay, tuổi con bằng tuổi mẹ và bằng tuổi bố, mẹ kém bố 5 tuổi. Hỏi 6 7 khi sinh người con đó thì mẹ bao nhiêu tuổi, bố bao nhiêu tuổi ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 026 1) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa 4185 4 16740 6325 2 12650 3329 5 16645 6605 2 13210 2) Tìm a aa 6 420 b)720: a 3 a 5 2 3 aa 6 1 420 720: a 8 6 7 a 420 a 8 720:6 a 420: 7 a 8 120 a 60 a 120:8 a 15 Bài 3. Tổng hai số là: 84 3 81 Số bé là: 81:9 9 Số lớn là: 84 9 75 Đáp số: số bé: 9 số lớn: 75 Bài 4. 9 lần số cũ là: 331 7 324 Số ban đầu là: 324:9 36 Đáp số: 36 Bài 5. Số kilomet 1 giờ xe lửa đi là: 160:4 40(km ) a) Số kilomet 3 giờ xe lửa đi là: 40 3 120 km b) Số kilomet 2 giờ 30 phút xe lửa đi là: 40 2 40:2 100(km ) Đáp số: a)120 km b )100 km 58
  21. Bài 6. Tuổi mẹ là: 5: 7 6 6 30 (tuổi) Tuổi bố là: 30 5 35 (tuổi) Lúc sinh con: Mẹ : 30 5 25 (tuổi) Bố: 35 5 30 (tuổi) Đáp số: Mẹ: 25 tuổi, Bố: 30 tuổi. Tuần 24: Luyện tập chung – Lầm quen với chữ số La Mã Đề số 27 - Tuần 24 Bài 1. Kết quả của phép tính x x 4 = 1608 là: A. x = 1612 B. x = 402 C. x = 42 D. x = 1604 Bài 2. Hình vuông có chu vi là 1248 cm. Cạnh hình vuông đó là: A. 312 cm B. 321 cm C. 213 cm D. 421 cm Bài 3. Đặt tính rồi tính. 2478 : 7 3025 : 5 3280 : 4 1332 : 9 Bài 4. Một cửa hàng có 1215 chai dầu ăn, đã bán 1 số chai dầu ăn đó. Hỏi cửa 3 hàng còn lại bao nhiêu chai dầu ăn? Bài giải 59
  22. . . . Bài 5. Tích của hai số là 216. Tìm thừa số thứ nhất, biết rằng nếu thêm 5 đơn vị vào thừa số thứ hai thì tích mới là 486. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 27 1)B 2)A 3) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa 2478:7 354 3025:5 605 3280:4 820 1332:9 148 4) Số chai dầu ăn cửa hàng đã bán là: 1215:3 405 (chai) Số chai dầu ăn cửa hàng còn lại là: 1215 405 810 (chai) Đáp số: 810 chai. 5) 5 lần số thứ nhất là: 486 216 270 Số thứ nhất là: 270:5 54 Đáp số: 54 Đề số 28 – Tuần 24 Bài 1 (2điểm): Đặt tính rồi tính 2105 : 6 1329 x 6 60
  23. 4125 x 5 5005 : 7 Bài 2 (2điểm): Tìm một số có 3 chữ số, biết rằng chữ số hàng đơn vị là chữ số chẵn bằng 1/3 chữ số hàng chục và gấp đôi chữ số hàng trăm. Bài 3 (2điểm): Mỗi học sinh có 6 quyển sách. Tổ một có 12 học sinh, tổ 2 có 11 học sinh. Hãy viết biểu thức để tính tổng số sách của hai tổ đó rồi tính giá trị biểu thức đó? Bài 4 (3điểm): Lớp 3A và lớp 3B trồng được tất cả 300 cây. Biết rằng 1/2 số cây của lớp 3B bằng 1/3 số cây của lớp 3A. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây? Bài 5 (1điểm) Tính nhanh: 37 x 38 – 74 x 19 + 100 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 28 1) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa 2105:6 350 (dư 5) 1329 6 7974 4125 5 20625 5055:7 715 2) Chữ số hàng đơn vị là chẵn và 3 lần số đó không vượt quá 10 nên số hàng đơn vị là 2. Số hàng chục là: 2 3 6 Số hàng trăm là: 2:2 1 Đáp số: 162 3) 12 11 6 23 6 138 4) Số cây lớp 3B trồng được: 300: 2 3 2 120 (cây) Số cây lớp 3A trồng được : 300 120 180 (cây) Đáp số: 3A: 180 cây 3B: 120 cây 61
  24. 5)37 38 74 19 100 37 38 37 38 100 0 100 100 Đề số 29 – Tuần 24 Bài 1. Kết quả của phép tính x x 4 = 1608 là: A. x = 1612 B. x = 402 C. x = 42 D. x = 1604 Bài 2. Hình vuông có chu vi là 1248 cm. Cạnh hình vuông đó là: A. 312 cm B. 321 cm C. 213 cm D. 421 cm Bài 3. Đặt tính rồi tính. 2478 : 7 3025 : 5 3280 : 4 1332 : 9 Bài 4. Một cửa hàng có 1215 chai dầu ăn, đã bán số chai dầu ăn đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chai dầu ăn? Bài giải 1 3 . 62
  25. . . Bài 5. Tích của hai số là 216. Tìm thừa số thứ nhất, biết rằng nếu thêm 5 đơn vị vào thừa số thứ hai thì tích mới là 486. ĐÁP ÁN ĐỀ SÓ 29 3) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa 1)B 2)A 4) Số chai dầu ăn cửa hàng đã bán là: (chai) S2478:7ố chai d ầ 354u ăn cửa hàng còn 3025:5 lại là: 605 3280:4 (chai) 820 Đáp 1332:9 số: 148 chai. 5) 5 lần số thứ nhất là: 1215:3 405 Số thứ nhất là: 1215Đáp 405số: 810 810 Đề số 30 – Tuần 24 486 216 270 PhầnI 270:5 54 54 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S Tìm x : a) 1278 + x x 8 = 4878. Giá trị của x là: 63
  26. 450 405 540 b) 3721 – x x 7 = 2006. Giá trị của x là: 425 245 524 c) x x 6 + 2478 = 4404. Giá trị của x là: 312 231 321 2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Tìm x : a) x : 5 = 175 (dư 4), giá trị của x là: A. 879 B. 789 C. 987 b) x : 7 = 135 (dư 5), giá trị của x là: A. 905 B. 950 C. 850 c) x x 6 = 1700 + 1048, giá trị của x là: A. 458 B. 254 C. 524 3. Đánh dấu * vào ô trống đặt sau kết quả đúng Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 24m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi mảnh vườn đó. 64m 192m 84m Phần II 1. Tính giá trị biểu thức: a) 2468 : 2 x 3 = b) 2406 : 3 + 1237 = = = c) (1560 + 2316) : 4 = d) 3824 – 4560 : 5 = 64
  27. = = 2. Một cửa hàng nhận về 4 thùng hàng như nhau, mỗi thùng có 1216kg hàng. Số hàng đó chia đều cho 2 xe chở. Hỏi mỗi xe chở bao nhiêu ki-lô-gam hàng? Bài giải 3. Nối đồng hồ với thời gian tương ứng ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 30 Phần 1. 1) Tìm x a)450 Đ 405 S 540 S bS)425 245 Đ 524 S c) 312 S 231 S 321 Đ 2) Khoanh vào ô đúng a) A .879 b )950 c )458 65
  28. 3)64mS 192m :Đ cm)84 S Phần II. 1) a)2468: 2 3 b)2406 :3 1237 1234 3 3702 802 1237 b) 1560 2316 : 4 2039 3876: 4 d)3824 4560 :5 969 3824 912 2912 2) Số kilogam hàng 4 thùng có là: 1216 4 4864 (kg hàng) Số kilogam hàng mỗi xe chở là: 4864:2 2432 (kg hàng) Đáp số: 2432 kg hàng. Đề số 031 – Tuần 24 Bài 1. Đặt tính rồi tính 4823 5236 9645 2345 3728 2098 4052:3 5836: 4 8754:8 Bài 2. Tính giá trị biểu thức: 4672 3583 :5 1956 2126 4 4672 3583 193 2078 3328: 4 Bài 3. Hãy sắp xếp các số La Mã sau theo thứ tự từ bé đến lớn: XXI,,,,,, V XXIV II IV XIX XII Bài 4. Một cửa hàng trong kho có 4628mét vải. Ngày thứ nhất nhập 1547mvải, ngày thứ hai nhập thêm 2037mvải. Hỏi sau hai ngày trong kho của cửa hàng có bao nhiêu mét vải ? ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 031 66
  29. 1) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa 4823 5236 10059 9645 2345 7300 3728 2098 5826 4052:3 1350(du 2) 5836: 4 1459 8754:8 1094(du 2) 2)a ) 4672 3583 :5 b)1956 2126 4 8255:5 1956 8504 1651 10460 d)2078 3328: 4 c)4672 3583 193 2078 832 4672 3390 1246 1282 Bài 3. Sắp xếp từ bé đến lớn: II,,,,,, IV V XII XIX XXI XXIV Bài 4. Số mét vải 2 ngày nhập được là: 1547 2037 3584 (m vải) Số mét vải sau hai ngày trong kho có là: 4628 3584 8212 (m vải) Đáp số: 8212m vải. Đề số 032 – Tuần 24 Phần I 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S a) Giá trị biểu thức 4438 : 7 x 3 là: 1902 1900 2902 b) Giá trị biểu thức 1950 : 6 x 5 là: 1725 1625 1800 c) Giá trị biểu thức 2450 : 5 x 3là: 1470 1480 1490 d) Giá trị biểu thức 1808 : 4 + 793 là: 67
  30. 1145 1245 1345 2. Đánh dấu*vào chỗ chấm đặt sau đáp số đúng: a) Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 1503m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi khu đất đó. 4000m 4008m 4500m b) Một hình chữ nhật có chiều rộng 42m, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật đó. 410m 420m 430m 3. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng: A. V + VII = XI B. XI – V = VII C. X + VII = XVII D. IV – II = III Phần II 1. Đặt tính rồi tính: a) 1454 : 4 b) 2750 : 5 c) 2167 : 6 2. Có 6 bao gạo,mỗi bao đựng 136kg gạo. Số gạo đó chia đều vào 8 túi. Hỏi mỗi túi đựng bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải 68
  31. 3. Điền số hoặc số La Mã vào bảng (theo mẫu) Số 5 7 9 21 Số La Mã V X XIV XII XVIII 4. Xếp các số : XI, VIII,VI, IX, IV, XX, XIX theo thứ tự từ lớn đến bé: 5. Đồng hồ chỉ mấy giờ? (Viết vào chỗ chấm) ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 032 Phần I 1) a) 1902 Đ 1900 S 2902 S b) 1725 S 1625 Đ 1800 S c) 1470 Đ 1480 S 1490 S d) 1145 S 1245 Đ 1345 S 2) a) 400m S 4008m Đ 4500mS b)410 m : S 420 m Đ 430m S 3) C. X VII XVII Phần II 1) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa 69
  32. a)1454:4 363 (dư 2) b)2750:5 550 c)2167:6 361 (dư 1) 2) Số kilogam gạo có tất cả là: 136 6 816 (kg gạo) Số kilogam gạo mỗi túi đựng là: 816:8 102 (kg gạo) Đáp số: 102 kg gạo 3) Số 5 7 9 10 14 21 12 18 Số La Mã V VII IX X XIV XXI XII XVIII 4) Lớn đến bé: XX,,,,,, XIX XI IX VIII VI IV 5) các đồng hồ từ trái qua phải: a) 3 giờ 5 phút b) 7 giờ 15 phút c) 9 giờ. 70