Bài tập môn Toán Lớp 4 - Tuần 19 đến 24 (Có đáp án)

1) Một đoạn đường cao tốc dài 18km, mặt đường láng nhựa rộng 28m. Hỏi diện tích mặt đường được láng nhựa của đoạn đường trên rộng bao nhiêu mét vuông
pdf 89 trang Tú Anh 25/03/2024 1000
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập môn Toán Lớp 4 - Tuần 19 đến 24 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_tap_mon_toan_lop_4_tuan_19_den_24.pdf

Nội dung text: Bài tập môn Toán Lớp 4 - Tuần 19 đến 24 (Có đáp án)

  1. 1 BÀI TẬP TUẦN HỌC KỲ 2 KHỐI IV Tập 1. Từ tuần 019-024 MỤC LỤC Contents Tuần 019: Kilomet vuông – Hình bình hành, diện tích hình bình hành 3 Đề 01- Tuần 19 3 Đề 02 – Tuần 19 5 Tuần 20: Phân số và phép chia số tự nhiên, phân số bằng nhau. 7 Đề 03 – Tuần 20 7 Đề 04 – Tuần 20 9 Đề 05 – Tuần 20 11 Đề 06 – Tuần 20 14 Đề 07 – Tuần 20 16 Đề 08 – Tuần 20 18 Tuần 21:Rút gọn phân số - Quy đồng mẫu các phân số 20 Đề 09 – Tuần 21 20 Đề 10 – Tuần 21 23 Đề 11 – Tuần 21 25 Đề 12 – Tuần 21: 28 Đề 13 – Tuần 21 31 Đề 14 – Tuần 21 32 Đề 15 – Tuần 21 33 Đề 16 – Tuần 21 35 Đề 17 – Tuần 21 38 Đề 18 – Tuần 21 41 Đề 19 – Tuần 21 43 Tuần 22: So sánh hai phân số cùng mẫu số 45
  2. 2 Đề 20 – Tuần 22 45 Đề 21 – Tuần 22 47 Đề 22 – Tuần 22 50 Đề 23 – Tuần 22 52 Tuần 23: Luyện tập chung – Phép cộng phân số 55 Đề 24 – Tuần 23 55 Đề 25 – Tuần 23 57 Đề 26 – Tuần 23 60 Đề 27 – Tuần 23 62 Đề 28 – Tuần 23 63 Đề 30 – Tuần 23 66 Đề 31 – Tuần 23 69 Đề 32 – Tuần 23 73 Đề 33 – Tuần 23 76 Tuần 24: Phép trừ phân số 80 Đề số 34 – Tuần 24 80 Đề số 35 – Tuần 24 82 Đề số 36 –Tuần 24 85
  3. 3 Tuần 019: Kilomet vuông – Hình bình hành, diện tích hình bình hành Đề 01- Tuần 19 Phần I. Trắc nghiệm 1. Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống Đọc Viết Sáu trăm hai mươi ki – lô – mét vuông Chín nghìn không trăm linh ba kilomet vuông 706km2 100000km2 2. Chọn câu trả lời đúng Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 4,km chiều rộng 3.km Diện tích khu đất đó là: A. 7km2 B. 12km2 C. 120km2 D. 70km2 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1m2 dm 2 1 km 2 m 2 15 km 2 m 2 630dm2 cm 2 50000000 m 2 km 2 7 km 2 m 2 4. Điền dấu ;; thích hợp vào chỗ chấm 7m2 6000 dm 2 150000 dm 2 150 m 2 2km2 200000 m 2 11 km 2 11000000 m 2 5000000m2 5 km 2 1200000 m 2 1 km 2 5. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng M N P Q Trong các hình trên, hình bình hành là: A. Hình M B. Hình P C. Hình Q D. Cả 4 hình 6. Viết số thích hợp vào ô trống Độ dài đáy 19cm 25 dm 105m 315m Chiều cao 9 cm 17 dm 39 m 125m Diện tích hình bình hành Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán
  4. 4 1) Một đoạn đường cao tốc dài 18km , mặt đường láng nhựa rộng 28m. Hỏi diện tích mặt đường được láng nhựa của đoạn đường trên rộng bao nhiêu mét vuông Bài giải: 1 2) Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 5,km chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện 5 tích khu đất hình chữ nhật đó. Bài giải 1 3) Một tấm bìa hình bình hành có cạnh đáy 15 dm, chiều cao tương ứng dài bằng 3 cạnh đáy. Hỏi diện tích tấm bìa đó rộng bao nhiêu đề - xi – mét vuông Bài giải Đáp án đề 01 Phần 1. Trắc nghiệm 1) 620km22 ;9003 km 706km2 : Bảy trăm linh sáu kilomet vuông 100000km2 : Một trăm nghìn kilomet vuông 2) B. 12km2 1m2 100 dm 2 1 km 2 1000000 m 2 15 km 2 15000000 m 2 3) 630dm2 63000 cm 2 50000000 m 2 50 km 2 7 km 2 7000000 m 2 4) ;; 7m2 6000 dm 2 150000 dm 2 150 m 2 2km22 200000 m 11km22 11000000 m 5000000m2 5 km 2 1200000 m 2 1 km 2 5) A . Hình M 6) Độ dài đáy 19cm 25dm 105m 315m Chiều cao 9 cm 17dm 39m 125m
  5. 56 Đáp án đề 24 5 1 6 5 2 7 1)a ) 2 b) 3 3 3 9 9 9 6 5 48 55 103 5 7 5 21 26 13 c) d) 11 8 88 88 88 12 4 12 12 12 6 2 9 2 3 5 2)a ) 1 5 15 5 5 5 15 25 1 5 2 5 7 b) 45 30 3 6 6 6 6 28 45 7 5 12 3 8 5 2 1 12 7 19 c) d) 32 72 8 8 8 2 28 30 7 6 42 42 42 Bài 3. Tính: 2 2 3 24 40 45 109 a) 5 3 4 60 60 60 60 1 5 5 24 40 45 109 b) 3 12 6 60 60 60 60 1 5 2 4 5 16 25 c) 6 24 3 24 24 24 24 5 5 6 30 6 6 6 36 5 6 4) ; nên 5 phân số nằm giữa và là: 7 7 6 42 7 7 6 42 7 7 31 32 33 34 35 ;;;;; 42 42 42 42 42 3 3 9 27 7 7 5 35 35 27 73 5) a); vì nên 5 5 9 45 9 9 5 45 45 45 95
  6. 57 4 4 6 24 5 5 5 25 24 25 45 b); vì nên 5 5 6 30 6 6 5 30 30 30 56 Đề 25 – Tuần 23 Phần I. Trắc nghiệm Câu 1. Chọn câu trả lời đúng a) Có 11 viên bi xanh, 15 viên bi đỏ và 19 viên bi vàng. Phân số chỉ phần bi đỏ so với tổng số bi là : A. B. C. D. b) Số tự nhiên lớn nhất có 8 chữ số chia hết cho 2 ; 3 ; 5 và 9 là : A. 99999999 B. 99999990 C. 99999998 D. 90000000 Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm Diện tích hình bình hành ABCD ( hình bên ) là : A. DC x AH B. DC x AH : 2 C. BC x AE : 2 D. BC x AE Câu 3. Đánh dấu X vào ô thích hợp Câu Đúng Sai a) + b) + c) + d) + = Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước phép tính có kết quả đúng Tổng của hai phân số là . Nếu thêm vào phân số thứ nhất thì tổng hai phân số là bao nhiêu ?
  7. 58 Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán Câu 1. Quy đồng mẫu số rồi tính a) = . b) = Câu 2. Rút gọn rồi tính : a) = b) = Câu 3. Tính nhanh a) = b) = Câu 4. Viết các phân số sau thành tổng ba phân số có tử số là 1 và mẫu số khác nhau : 13 a) = . 35 17 b) = 63 Câu 5. Sau khi bớt ở phân số thứ nhất đi thì tổng hai phân số là . Tính tổng hai phân số ban đầu. Bài giải . .
  8. 59 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 25 1) a) D b)D 2) a)Đ b)S c)S d)Đ Câu 3: 4 5 4 5 9 4 7 4 7 11 a) : S b) 9 9 9 9 18 15 15 15 15 3 4 3 4 7 7 3 35 27 62 cS): d): Đ 5 9 5 9 14 9 5 45 45 45 4. C Phần II. Trình bày bài toán 4 3 1 32 15 10 57 Câu 1. a) 5 8 4 40 40 40 40 5 2 1 10 12 9 31 b) 9 3 2 18 18 18 18 22 25 1020 2 1 1 4 Câu 2. a) 55 125 5100 5 5 5 5 22 56 25 2 4 5 23 b) 77 98 105 7 7 7 21 Câu 3. 8 4 19 11 8 19 4 11 27 15 a) 1 1 2 27 15 27 15 27 27 15 15 27 15 1228 65 128 6 25 b) 2 1 3 13 7 13 13 7 13 13 13 7 7 Câu 4. 13 5 7 1 1 1 1 17 9 7 1 1 1 1 b) 35 35 35 35 5 7 35 63 63 63 63 7 9 63 7 1 44 44 Câu 5. Tổng hai phân số ban đầu là: Đáp số: . 9 5 45 45
  9. 60 Đề 26 – Tuần 23 1.So sánh các phân số sau bằng cách hợp lí nhất : a) 3 và 10 5 25 b) 3 và 7 4 6 c) 36 và 16 45 20
  10. 61 2. a) Viết các phân số bé hơn 1, có mẫu số là 9 và tử số khác 0 ( xếp theo thứ tự từ bé đến lớn ) b) Viết các phân số bé hơn 1, có tử số khác 0, tổng của tử số và mẫu số bằng 9 : c) Viết các phân số bé hơn 1, tích của tử số và mẫu số bằng 24 : 3. Cho phân số 17 . Tìm một số sao cho khi tử số của phân số đã cho trừ đi số đó và giữ 42 nguyên mẫu số thì được phân số mới bằng 2 7
  11. 62 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 26 3 15 10 37 36 4 16 4 36 16 1) a) b) 1 c) ; nên 5 25 25 46 45 5 20 5 45 20 2) a) Các phân số bé hơn 1, có mẫu là 9, tử khác 0: 1 2 3 4 5 6 7 8 ;;;;;;;; 9 9 9 9 9 9 9 9 1 2 3 4 b) Các phân số bé hơn 1, tổng tử và mẫu là 9: ;;;. 8 7 6 5 1 2 3 4 c) các phân số bé hơn 1, tích tử và mẫu bằng 24: ;;; 24 12 8 6 17 x 2 12 3) Ta có: nên 17 x 12 nên x 5 42 7 42 Đề 27 – Tuần 23 1. Cho các số sau 2 ; 3 ; 4 ; 5 . Từi các số đó , hãy viết a) Các phân số bé hơn 1 : b) Các phân số bằng 1 : c) Các phân số lớn hơn 1 :
  12. 63 1 1 2. Tìm 1 phân số tối giản ở giữa và 6 5 y 30 5 3. Tìm y biết : = 72 8 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 27 2 2 2 3 3 4 1) a) Các phân số bé hơn 1: ;;;;; 3 4 5 4 5 5 2345 b) Các phân số bằng 1: ;;; 2345 3 4 5 4 5 5 c) Các phân số lớn hơn 1: ;;;;; 2 2 2 3 3 4 1 10 1 12 2) ; 6 60 5 60 1 1 11 Phân số tối giản giữa và là 6 5 60 y 30 5 45 3) nên y 30 45 nên y 45 30 15 72 8 72 Đề 28 – Tuần 23 1. Không quy đồng mẫu số, so sánh các phân số sau : 7 2 10 8 115 22 4 vµ vµ vµ 3 vµ 6 7 20 16 5 33 6
  13. 64 2. Tính nhanh : a) 6x7x8x9x10 = b) 2x3x4x5x10 = 8x10x12x3x4 8x10x12x3x4 3. ViÕt c¸c ph©n sè sau theo thø tù tõ lín ®Õn bÐ: 2 ; 1 ; 1 5 3 15 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 028 72 1) a)1 63 10 1 8 1 10 8 b) ; nên 20 2 16 2 20 16 115 c) 23 3 5 22 2 4 2 22 4 d) ; nên 33 3 6 3 33 6
  14. 65 2) Tính nhanh: 678910 17131 21 a) 8101234 11214 8 234510 11151 5 b) 81012 3 4 411211 48 1 1 2 Bài 3. 15 3 5 Đề 29 – Tuần 23 1. Tính 5 4 10 11 15 7 + + + 13 13 11 11 30 30 1 4 2 Mét xe « t« giê ®Çu ch¹y ®•îc qu·ng ®•êng, giê thø hai ch¹y ®•îc 9 9 qu·ng ®•êng, giê thø ba ch¹y ®•îc 2 qu·ng ®•êng. Hái trong ba giê « t« 9 ch¹y ®•îc bao nhiªu phÇn qu·ng ®•êng? Bài giải
  15. 66 1 2 1 3. Tìm số tự nhiên x biết : < < 3 x 2 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 029 5 4 9 10 11 21 15 7 22 11 1) 13 13 13 11 11 11 30 30 30 15 1 4 2 7 2) Số phần đường ô tô đã chạy là: (quãng đường) 9 9 9 9 7 Đáp số : quãng đường. 9 1 2 1 2 2 2 3) nên nên x 4;5 32x 36x Đề 30 – Tuần 23 1. Tìm x biết : x 60 6 72 x 35 5 75 x 84 13 91 42 90 x 105 8 2.Tìm các phân số bằng phân số , mà tử số và mẫu số là số có hai chữ số 46
  16. 67 2 3 3 4 3 2 3. Cho các phân số sau ; ; ; ; ; 7 4 2 4 5 5 Không quy đồng mẫu số, sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé 5 10 7 13 11 30 4. So sánh các phân số sau 1 11 4 7 vµ vµ vµ vµ 6 12 11 20 2 7
  17. 68 31 5. Cho phân số .Tìm một số tự nhiên sao cho khi tử số đã cho cộng với số đó và giữ 45 24 nguyên mẫu số thì được phân số mới bằng 27 3 3 6. Tìm hai phân số tối giản ở giữa và 4 5 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 30 xx60 15 1) nên 15x 60 nên x 60:15 4 5 75 75 6 72 72 72 nên nên 12x 84 nên x 84:12 7 x 84 12x 84 x 35 7x 35 nên nên 7 x 35 nên x 35:7 5 13 91 91 91
  18. 69 42 90 42 6 42 nên nên x 49 x 105 x 7 49 8 12 16 2) Các phân số bằng là: ; 46 69 92 3 4 3 3 2 2 3) 2 4 4 5 5 7 1 2 1 1 7 7 2 2 6 12 7 12 12 4) *) và : , vì nên 6 7 6 6 7 42 7 7 6 42 42 42 67 10 11 10 10 12 120 11 11 11 121 *) và : 11 12 11 11 12 132 12 12 11 132 120 121 10 11 Vì nên 132 132 11 12 5 4 5 11 55 4 4 13 52 *) và : 13 11 13 11 143 11 11 13 142 55 52 54 Vì nên 143 143 13 11 77 *) . 20 30 5) Ta có: 31 x 24 31 x 8 40 hay nên 31 x 40 nên x 40 31 9 45 27 45 9 45 3 3 5 15 3 3 4 12 6) 4 4 5 20 5 5 4 20 3 3 13 14 2 phân số tối giản giữa và là: ; 4 5 20 20 Đề 31 – Tuần 23 1. Kh«ng quy ®ång mÉu sè h·y so s¸nh c¸c ph©n sè sau: 20 3 16 3 56 7 110 110 vµ vµ vµ vµ 35 7 32 4 13 11 20 30
  19. 70 2. Tính 3 10 12 2 15 3 + + + + 13 13 28 28 27 27 5 2.Viết phân số thành tổng của hai phân số có tử số bằng 1. 6 3. Một tấm tôn hình chữ nhật có chiều dài là 3 m, chiều rộng là 1 m. Tính chu vi của 3 2 2 tấm tôn7 đó
  20. 71 4.Tính bằng cách thuận tiện nhất : 3 4 2 1 2 1 1 4 2 2 5 a) + + + + b) + + + + + 5 7 5 7 7 3 6 3 6 3 6 7 12 13 6 12 1 5. a) Xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn ; ; ; ; ; 7 20 6 15 15 5 12 55 36 126 56 b)Xếp các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé : sau ; ; ; ; 39 33 84 168 24
  21. 72 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 72 9 135 27 45 a) = b) = 96 48 4 120 8 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 031 20 4 3 16 2 3 1) 35 7 7 32 4 4 56 7 110 11 11 110 1 13 11 20 2 3 30 2) Tính : 3 3 6 3 10 13 1 7 7 7 13 13 13 12 2 14 1 15 3 18 2 28 28 28 2 27 27 27 3 5 3 2 1 1 2) 6 6 6 2 3 31 3) Chu vi tấm tôn: 2 4(m ) Đáp số: 4m 22 4)
  22. 73 3 4 2 1 2 a) 5 7 5 7 7 3 2 4 1 2 1 1 2 5 5 7 7 7 1 1 4 2 2 5 b) 3 6 3 6 3 6 1 4 2 1 2 5 7 4 11 3 3 3 6 6 6 3 3 3 1 6 12 12 7 13 5) 5 15 20 15 7 6 56 55 126 36 12 b) 24 33 168 84 39 72 36 9 3 135 9 27 45 6)ab ) ) 96 48 12 4 120 8 24 40 Đề 32 – Tuần 23 Phần I. Trắc nghiệm Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm Trong các số 1820 ; 3675 ; 954000 ; 47205 có: A. Những số chia hết cho cả 2 và 5 là 1820 và 47205 B. Những số chia hết cho cả 3 và 5 là 3675 ; 954000 và 47205 C. Số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 là 1820 D. Số chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 là 954000 Câu 2. Chọn câu trả lời đúng a) Trong các phân số các phân số tối giản là: A. B. C. D. b) Quy đồng mẫu số hai phân số và được hai phân số mới là :
  23. 74 A. và B. và C. và D. và Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm a) > b) > c) > 1 Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Tổng của ba phân số và là: A. B. C. D. Câu 5. Điền số thích hợp vào ô trống: Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán Câu 1. Đặt tính rồi tính a) 4765 + 5279 b) 27563 – 9178 c) 1385 x 304 d) 103530 : 435 Câu 2. Cho hình bình hành ABCD có AB = 14cm, BC = 6cm và chiều cao AH = 4cm (như hình vẽ).Hãy tính chu vi và diện tích của hình bình hành ABCD Câu 3. Rút gọn rồi tính a. b. c.
  24. 75 . . Câu 4. Sơ kết học kì năm học 2007 – 2008 lớp 4A có số học sinh đạt loại giỏi, số học sinh đạt loại khá. Hỏi số học sinh đạt loại khá và giỏi trên chiếm bao nhiêu phần số học sinh của lớp ? Bài giải ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 32 – TUẦN 23 Phần 1. Trắc nghiệm 1 a) S b) Đ c) S d) Đ 2) a) D b) B 3) a) S b) Đ c) S 4) C 5 7 12 3 13 14 27 9 5)ab ) ) 8882 1515155 12 1 24 1 25 1 1 1 6 4 3 13 c) d) 13 26 26 26 26 2 3 4 12 12 12 12 Phần II. Trình bày bài toán : 1) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa ab)4765 5279 10044 )27563 9178 18385 cd)1385 304 421040 )103530: 435 238 Câu 2. Chu vi hình bình hành: 14 6 2 40(cm ) Diện tích hình bình hành:14 4 56(cm2 ) Đáp số: 40cm ,56 cm2
  25. 76 4 1 1 1 2 1 15 6 3 3 6 3) a) b) 16 4 4 4 4 2 25 10 5 5 5 5 21 5 7 12 4 c) 9 27 9 9 9 3 1 2 11 Câu 4. Số học sinh khá và giỏi chiếm số phần là: (số học sinh) 3 5 15 11 Đáp số: 15 Đề 33 – Tuần 23 Phần I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng. Câu 1: a) Phân số nào dưới đây bằng phân số 4 ? 5 20 16 16 A. B. C. 16 20 15 b) Rút gọn phân số 24 ta được phân số tối giản là: 36 12 8 2 A. B. C. 18 12 3 1 2 1 c) Các phân số ; ; được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: 4 7 3 1 2 1 2 1 1 1 1 2 A. ; ; B. ; ; C. ; ; 3 7 4 7 3 4 4 3 7 Câu 2: Hình bình hành là hình : A. Có bốn góc vuông. B. Có bốn cạnh bằng nhau. C. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau. D. Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau. Phần II. Tự luận: Bài 1: Tính:
  26. 77 7 4 37 a) b) = 15 5 55 54 7 c) d) 2 = 45 9 Bài 2: Tìm x: 1 5 2 1 a) x - b) x - +3 4 3 3 2 Bài 3: Rút gọn rồi tính: 3 40 24 18 5 10 a, = b, = c, = 7 25 30 63 4 80 Bài 4: Một đội công nhân ngày đầu sửa được 2 quãng đường, ngày thứ hai sửa được 5 nhiều hơn ngày đầu 1 quãng đường. Hỏi cả 2 ngày đội đã sửa được mấy phần quãng 4 đường?
  27. 78 Bài 5: Cả hai lớp 4A và 4B trồng được 600 cây . Lớp 4A trồng được ít hơn lớp 4B là 50 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây ? Giải Bài 6: Tìm 4 phân số lớn hơn 1 và bé hơn 1 ? 4 3
  28. 79 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 33 Phần 1. Câu 1. a) B b) C c) C Câu 2. C 7 4 71219 3710 b)2 Phần 2.1) a) 15 5 15 15 15 5 5 5 5 4 25 16 41 c) 4 5 20 20 20 7 7 2 7 18 25 d)2 9 9 1 9 9 9 2) Tìm x a) 15 x 43 5 1 20 3 23 x 3 4 12 12 12 21 bx)3 32 2 7 7 2 21 4 25 xx 3 2 2 3 6 6 6 3) 3 40 3 8 15 56 71 a) 7 25 7 5 35 35 35 24 18 4 2 28 10 38 b) 40 63 5 7 35 35 35 5 10 10 1 11 c) 4 80 8 8 8 2 1 13 Câu 4. Số phần quãng đường ngày 2 sửa là: (quãng đường) 5 4 20 2 13 21 Số phần quãng đường ngày 2 sửa là: (quãng đường) 5 20 20 21 Đáp số: quãng đường. 20
  29. 80 Bài 5. Lớp 4A trồng được số cây: 600 50 : 2 275 (cây) Lớp 4B trồng được số cây là: 600 275 325 (cây) Đáp số: 4A :275 cây, 4B: 325 cây 1 15 1 20 6) ; 4 60 3 60 1 1 16 17 18 19 4 phân số lớn hơn bé hơn là: ;;; 4 3 60 60 60 20 Tuần 24: Phép trừ phân số Đề số 34 – Tuần 24 1 Phần 1: Trắc nghiệm: 100 Câu1 1. Kết quả của phép tính0 1 - là : 99 99 100 100 A. 1 B. C. D. 99 4 Câu3 2. Bớt từ 1 sẽ được: 1 4 2 A. 3 1 B. 1 C. D. 5 15 Câu2 3. Hiệu của và là:4 8 10 10 20 15 15 A. B. C. D. Câu 4. Ngày thứ nhất An đọc được quyển sách. Ngày thứ hai An đọc tiếp quyển sách đó. Hỏi còn lại bao nhiêu phần quyển sách An chưa đọc: 1 5 A. B. 4 C. D. 8 1 3 6 7 8 8 8 8
  30. 81 Câu 5. Một cái bình chứa l sữa, một cái chai chứa l sữa. Hỏi chai chứa ít hơn bình bao nhiêu lít sữa ? A. l B. 1 l C. 7 l D. 3 l 6 9 3 Phần 2: Tự luận: Bài8 1. Rút5 gọn rồi tính: 24 25 a) 18 - 12 = 21 27 b) - = 1 1 3 5 Bài 2. Tính a) + -1 = 4 b) 7 - ( 1 + 2 ) = 8 4 5 2 3 2 5 7 Bài 3. Hai vòi nư6 ớc cùng chảy vào bể, vòi thứ nhất chảy mỗi giờ được bể, vòi thứ hai mỗi giờ chảy được bể. Hỏi mỗi giờ vòi thứ nhất chảy ít hơn vòi thứ hai bao nhiêu phần bể nước? Bài giải
  31. 82 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 34 Phần 1. Trắc nghiệm 1CACA 2 3 4 5B Phần 2. Tự luận 8 5 1 1 5 3 2 1)a ) 24 25 3 5 15 15 15 18 12 6 4 54 28 26 b) 21 27 7 9 63 63 63 1 1 1 20 12 15 17 2 ) a) 3 5 4 60 60 60 60 7 12 7 5 8 35269 b) 8 4 5 8 20 20 40 40 40 2 1 3 3 3) Số phần bể mỗi giờ vòi 1 chảy ít hơn vòi 2: (bể) Đáp số: bể. 7 5 35 35 Đề số 35 – Tuần 24 Phần I. Trắc nghiệm Câu 1. Nối mỗi phép tính với kết quả đúng của nó Câu 2. Chọn câu trả lời đúng
  32. 83 Một hình chữ nhật có chiều dài 1m, chiều rộng m. Chu vi của hình chữ nhật đó là A. m B. m C. m D. m Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống Câu 4. Nối mỗi phép tính với kết quả đúng của nó Câu 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Một hình bình hành có cạnh dài là 2m, cạnh ngắn ngắn hơn cạnh dài m. Nửa chu vi của hình bình hành đó là : A. m B. m C. m D. m Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán Câu 1. Tính a) b) . .
  33. 84 2. Một đội công nhân sửa đường. Trong tuần đầu sửa được quãng đường, tuần thứ hai sửa được quãng đường. Hỏi sau hai tuần đội công nhân sửa được mấy phần quãng đường đó ? Bài giải Câu 3. Tính và rút gọn : a) b) c) . . . . . . . . . Câu 4. Một hình chữ nhật có chiều dài bằng m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài m. Tính chiều rộng của hình chữ nhật đó. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 35 Phần 1. Trắc nghiệm 7 18 5 5 17 8 1) 15 15 3 4 12 3 1 1 2 4 1 7 2 2 6 3 3 3 3 2) D 3) a) Đ b)S c)S d)Đ Câu 4.
  34. 85 25 15 5 46 11 1 26 26 13 39 13 3 37 5 4 1 2 1 45 9 15 3 3 Câu 5. D Phần II. Tự luận 5 3 1 5 9 3 18 3 Câu 1. a) 12 4 3 12 12 12 12 2 1 3 11 7 12 22 41 b) 4 7 14 28 28 28 28 2 3 29 2) Số phần đường sau 2 tuần sửa là: (quãng đường) 5 7 35 29 Đáp số: quãng đường. 35 Câu 3. 5 3 2 1 23 17 6 1 ab)) 8884 1818183 17 1 17 8 9 3 c) 24 3 24 24 24 8 5 1 13 13 Câu 4. Chiều rộng hình chữ nhật là: m Đáp số: m 7 4 28 28 Đề số 36 –Tuần 24 Phần I. Trắc nghiệm Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm Cho một phân số: a) Nếu thêm (hoặc bớt) cả tử số và mẫu số cùng một số tự nhiên thì tổng tử số và mẫu số không đổi
  35. 86 b) Nếu thêm (hoặc bớt) cả tử số và mẫu số cùng một số tự nhiên thì hiệu của mẫu số và tử số không đổi c) Nếu thêm vào tử số đồng thời bớt ở mẫu số cùng một số tự nhiên thì tổng tử số và mẫu số không đổi d) Nếu thêm vào tử số đồng thời bớt ở mẫu số cùng một số tự nhiên thì hiệu của mẫu số và tử số không đổi Câu 2. Chọn câu trả lời đúng 7 3 5 4 20 A. a = 1 B. a = 2 C. a = 3 D. a = 0 Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng với m ; < ; = thích hợp vào ô trống Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán Câu 1. Tìm x: a) b) .
  36. 87 . . Câu 2. Tính tổng sau bằng cách hợp lí: A = Câu 3. Một bể đang cạn hết nước. Nếu 2 vòi cùng chảy thì sau 4 giờ đầy bể. Nếu riêng vòi thứ nhất chảy thì sau 6 giờ đầy bể. Hỏi nếu riêng vòi thứ hai chảy thì sau mấy giờ đầy bể ? Bài giải . . . ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 036 1) a) S b)Đ c) Đ d) S 2)C 3.B 4.C 13 19 17 7 5 9 3 5) a) 3 b) 4 15 20 23 5 4 8 2 Phần II.
  37. 88 1313 2323 x 2828 4646 13 1 x 28 2 1 13 Câu 1. a) x 2 28 14 13 x 28 28 1 x 28 23 17 bx) 69 153 23 17 2 x 69 153 9 1 1 1 1 1 1 2)A 233445566778 111111111111 233445566778 1 1 4 1 3 2 8 8 8 8 1 Câu 3. 2 vòi cùng chảy 4 giờ thì đầy bể nên 1 giờ cả hai vòi chảy được: bể 4 1 Vòi 1 chảy 6 giờ đầy bể nên 1 giờ chảy được: bể 6 1 1 1 Số phần bể 1 giờ vòi 2 chảy là: (bể) 4 6 12 1 Vậy sau: 1: 12 (giờ) thì vòi 2 đầy bể 12 Đáp số : 12 giờ.