Bài tập ôn tập kiến thức môn Toán + Tiếng Việt Lớp 2 - Tuần 22

Tập làm văn: Tả ngắn về  loài chim

  • Học sinh viết một đoạn văn (5 câu) về một loài chim mà em thích,dựa theo những gợi ý sau:

a/ Giới thiệu tên loài chim mà em thích( hoặc em biết ).

b/ Tả hình dáng ( bộ lông, đầu,mắt,mình,chân,mỏ…)

c/ Tả hoạt động (bay,cách kiếm ăn…)

d/ Cảm nghĩ của em về loài chim em yêu thích.

doc 8 trang Hạnh Đào 09/12/2023 4500
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập kiến thức môn Toán + Tiếng Việt Lớp 2 - Tuần 22", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_tap_on_tap_kien_thuc_mon_toan_tieng_viet_lop_2_tuan_22.doc

Nội dung text: Bài tập ôn tập kiến thức môn Toán + Tiếng Việt Lớp 2 - Tuần 22

  1. Tuần 22: TIẾNG VIỆT 1/ TĐọc: Đọc và TLCH bài: + Một trí khôn hơn trăm trí khôn.( Sách Tiếng Việt 2 -Trang 33) + Cò và Cuốc. ( Sách Tiếng Việt 2 -Trang 37) 2/Chính tả: - Học sinh viết bài: Một trí khôn hơn trăm trí khôn ( trang 33 – sách Tiếng việt tập 2 ) - Học sinh viết đoạn: từ “ Một buổi sáng đến lấy gậy thọc vào hang ” - Học sinh viết bài: Cò và Cuốc (trang 37 – sách Tiếng việt 2 ) Học sinh viết đoạn: từ “ Cò đang lội ruộng bắt tép đến ngại gì bẩn hở chị ?”
  2. 3/Tập làm văn: Tả ngắn về loài chim - Học sinh viết một đoạn văn (5 câu) về một loài chim mà em thích,dựa theo những gợi ý sau: a/ Giới thiệu tên loài chim mà em thích( hoặc em biết ). b/ Tả hình dáng ( bộ lông, đầu,mắt,mình,chân,mỏ ) c/ Tả hoạt động (bay,cách kiếm ăn ) d/ Cảm nghĩ của em về loài chim em yêu thích. Tuần 22: TOÁN PHÉP CHIA 6 ô chia thành 2 phần bằng nhau, mỗi phần có 3 ô. Ta có phép chia để tìm số ô trong mỗi phần:
  3. 6 : 2 = 3 Đọc là Sáu chia hai bằng ba. Dấu : gọi là dấu chia. Viết là 6 : 2 = 3 Ta có phép chia đề tìm số phần, mỗi phần có 3 ô: 6 : 3 = 2 Đọc là Sáu chia ba bằng hai. Viết là 6 : 3 = 2 Nhận xét : 6 : 2 = 3 3 x 2 = 6 6 : 3 = 2 BÀI TẬP 1) Cho phép nhân, viết hai phép chia (theo mẫu ): Mẫu: 4 x 2 = 8 8 : 2 = 4 8 : 4 = 2 a) 3 x 5 = 15 b) 4 x 5 = 20 c) 4 x 3 = 12 2) Tính: 3 x 4 = b) 4 x 5 = 12 : 3 = 20 : 4 =
  4. 12 : 4 = 20 : 5 = BẢNG CHIA 2 2 x 4 = 8 8 : 2 = 4 BẢNG CHIA 2 2 : 2 = 1 4 : 2 = 2 6 : 2 = 3 8 : 2 = 4 10 : 2 = 5 12 : 2 = 6 14 : 2 = 7 16 : 2 = 8 18 : 2 = 9 20 : 2 = 10 BÀI TẬP : 1)Tính nhẩm: 6 : 2 = 2 : 2 = 20 : 2 = 4 : 2 = 8 : 2 = 14 : 2 = 10 : 2 = 12 : 2 = 18 : 2 =
  5. 2) Có 12 cái kẹo chia đều cho 2 bạn. Hỏi mỗi bạn được mấy cái kẹo? Bài giải BÀI : MỘT PHẦN HAI Chia hình vuông thành hai phần bằng nhau. Lấy một phần, được một phần hai hình vuông. Một phần hai viết là Một phần hai còn gọi là một nửa. BÀI TẬP 1) Đã tô màu hình nào? A B C
  6. 2) Hình nào có số ô vuông được tô màu? A B C LUYỆN TẬP 1) Tính nhẩm: 8 : 2 = 10 : 2 = 14 : 2 = 18 : 2 = 16 : 2 = 6 : 2 = 20 : 2 = 12 : 2 = 2) Tính nhẩm: 2 x 6 = 2 x 8 = 2 x 2 = 2 x 1 = 12 : 2 = 16 : 2 = 4 : 2 = 2 : 2 = 3) Tính ( theo mẫu): 8 cm : 2 = 4 cm 15cm : 3 = 21kg : 3 = 14 cm : 2 = 10 dm : 2 = 4) Có 15 kg gạo chia đều vào 3 túi. Hỏi mỗi túi có mấy ki-lô-gam gạo? Bài giải
  7. TÌM MỘT THỪA SỐ CỦA PHÉP NHÂN 1. Nhận xét 6 : 2 = 3 2 x 3 = 6 6 : 3 = 2 Thừa số Thừa số Tích 2.Tìm thừa số x chưa biết x x 2 = 8 3 x x = 15 x = 8 : 2 x = 15 : 3 x = 4 x = 5 *Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia. BÀI TẬP : 1) Tính nhẩm: 2 x 4 = 3 x 4 = 3 x 1 = 8 : 2 = 12 : 3 = 3 : 3 = 8 : 4 = 12 : 4 = 3 : 1 =
  8. 2) Tìm x ( theo mẫu ): a)x x 2 = 10 x = 10 : 2 x = 5 b) x x 3 = 12 c ) 3 x x = 21 . . . d) x x 5 = 35 e ) 4 x x = 24 . .