Bài tập ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 4 - Trường tiểu học Phạm Hồng Thái

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

 1. Điền thêm số tiếp theo vào dãy số sau cho hợp quy luật: 2  , 5  ,  9 ,  14  , …..

     A. 23                          B. 20                       C. 19                        D. 21

2. Kết quả của phép tính 47 082  - 1 628 là:

     A. 46 464                   B. 30 802                 C. 45 454                 D. 45 464

3. 15 m2 9 dm2  = ..... dm2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

     A. 1509                      B. 1590                   C. 159                      D. 1500 

doc 6 trang Hạnh Đào 14/12/2023 4020
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 4 - Trường tiểu học Phạm Hồng Thái", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_tap_on_tap_mon_toan_tieng_viet_lop_4_truong_tieu_hoc_pha.doc

Nội dung text: Bài tập ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 4 - Trường tiểu học Phạm Hồng Thái

  1. Trường Tiểu học Phạm Hồng Thỏi Họ tờn : BÀI ễN TOÁN- KHỐI 4 (1A) Lớp PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng: 1. Điền thêm số tiếp theo vào dãy số sau cho hợp quy luật: 2 , 5 , 9 , 14 , A. 23 B. 20 C. 19 D. 21 2. Kết quả của phép tính 47 082 - 1 628 là: A. 46 464 B. 30 802 C. 45 454 D. 45 464 3. 15 m2 9 dm2 = dm2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 1509 B. 1590 C. 159 D. 1500 4. Hỡnh dưới đõy cú bao nhiờu gúc vuụng: A. 4 B. 8 C. 12 D. 16 5. Từ 5 chữ số: 1, 2, 3, 4, 0 cú thể viết được bao nhiờu số cú 2 chữ số khỏc nhau A. 10 số B. 16 số C. 20 số D. 12 số 6. Biết: A = a + 23 357 ; B = 23 375 + a Hóy so sỏnh A và B: A. A = B B. A > B C. Khụng thể so sỏnh được D. B > A 7. Hỡnh dưới đõy cú bao nhiờu hỡnh tam giỏc, bao nhiờu hỡnh tứ giỏc? A. 10 hỡnh tam giỏc, 10 hỡnh tứ giỏc B. 10 hỡnh tam giỏc, 5 hỡnh tứ giỏc C. 5 hỡnh tam giỏc, 10 hỡnh tứ giỏc D. 5 hỡnh tam giỏc, 5 hỡnh tứ giỏc
  2. PHẦN II: TỰ LUẬN 1.Tớnh (cú đặt tớnh) a. 647563 : 216 b. 4573 x 5020 c. 135689 + 472 d. 5117 - 7400 2. Tớnh giỏ trị biểu thức: 2 011 x 75 + 25 x 2 011 3. Một mảnh đất hỡnh chữ nhật cú chu vi là 1 408m. Chiều dài mảnh đất hơn chiều rộng của nú 34m. a. Tớnh diện tớch mảnh đất? b. Nếu chiều rộng mảnh đất được kộo dài thờm 6m nữa thỡ diện tớch của nú sẽ thay đổi như thế nào? 4. Một hỡnh chữ nhật được ghộp lại bởi 8 hỡnh vuụng như nhau, mỗi hỡnh vuụng cú chu vi là 40cm. Tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật đú.
  3. Trường Tiểu học Phạm Hồng Thỏi Họ tờn : BÀI ễN TOÁN- KHỐI 4 (1B) Lớp Cõu 1) Đặt tớnh rồi tớnh a) 56789 + 1655897 b) 456893 – 123456 c) 428 x 39 d) 2057 x 23 Cõu 2) Đặt tớnh rồi tớnh a) 4674 : 82 b) 5781: 47 c) 2488 : 35 d) 9146 : 72 Cõu 3) Đặt tớnh rồi tớnh a) 106141 : 413 b) 123220 : 404 c) 172869 :258
  4. Cõu 4) Trong cỏc số 57234, 64620, 5270, 77285 a) Số nào chia hết cho cả 2 và 5: b) Số nào chia hết cho cả 3 và 2: c) Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9: Cõu 5) Đổi đơn vị đo sau: a. 2m2 = .dm2 b. 1m2 = .cm2 b. 1km2 = m2 d. 36 dm2 = cm2 Cõu 6) Một vườn hoa hỡnh bỡnh hành cú chiều cao là 25 cm, cạnh đỏy lớn hơn chiều cao là 12cm. Tớnh diện tớch vườn hoa. Cõu 7) Một đội xe chở hàng. Hai xe đầu mỗi xe chở 3540kg hàng. Ba xe sau mỗi xe chở 3650kg hàng. Hỏi trung bỡnh mỗi xe chở được bao nhiờu ki- lụ- gam hàng?
  5. Trường Tiểu học Phạm Hồng Thỏi Họ tờn : BÀI ễN TIẾNG VIỆT- KHỐI 4 (1) Lớp 1. Coự bao nhieõu caõu keồ Ai laứm gỡ? trong ủoaùn vaờn sau? Caồu Khaõy heự cửỷa. Yeõu tinh thoứ ủaàu vaứo, leứ lửụừi daứi nhử quaỷ nuực naực, trụùn maột xanh leứ. Naộm Tay ẹoựng Coùc ủaỏm moọt caựi laứm noự gaừy gaàn heỏt haứm raờng. Yeõu tinh boỷ chaùy. Boỏn anh em Caồu Khaõy lieàn ủuoồi theo noự. Caồu Khaõy nhoồ caõy ven ủửụứng quaọt tuựi buùi. a. 4 b. 5 c. 6 d. 7 2. Xỏc định chủ ngữ, vị ngữ trong cỏc cõu kể tỡm được ở cõu 1 3. Tửứ coự chửựa tieỏng “taứi” vụựi nghúa laứ “tieàn cuỷa”? a. Taứi gioỷi, taứi ngheọ, taứi ba. b. Taứi hoa, taứi trớ, thaàn taứi. c. Taứi nguyeõn, taứi trụù, taứi saỷn. d. Taứi gioỷi, taứi trụ, thaàn taứi ù 4. Đặt 2 cõu kể “Ai làm gỡ?” núi về sinh hoạt của gia đỡnh em vào tối cuối tuần. 5. Viết tiếp vào chỗ chấm để tạo thành cõu kể Ai làm gỡ? a. Cả lớp em b. Đờm giao thừa, cả nhà em c. Anh ấy d. Cả tụi và Hựng
  6. 6. Cõu hỏi thường cú cỏc từ nghi vấn nào? a. Ai, gỡ, nào, sao, khụng c. Ai, A, nhộ, nhỉ, nghen d. A, ối, trời ơi, khụng, 7. Cõu nào là cõu kể “Ai làm gỡ”? a. Cụng chỳa ốm nặng b. Nhà vua buồn lắm c. chỳ hề tức tốc đến gặp bỏc thợ kim hoàn. 8. Điền chủ ngữ thớch hợp vào chỗ trống để hoàn chỉnh cỏc cõu sau: a) . mải mờ ấp trứng, quờn cả ăn, chỉ mong ngày trứng nở thành con. b) hút rớu rớt trờn cành xoan, như cũng muốn đi học cựng chỳng em. c) Trong chuồng, kờu “chiờm chiếp”, kờu “ cục tỏc”, thỡ cất tiếng gỏy vang. 9. a) Viết 2 từ lỏy là tớnh từ cú õm đầu là r: b) Viết 2 từ lỏy là động từ cú õm đầu là gi: c) Viết 2 từ lỏy là tớnh từ cú õm đầu là d: 10.Thờm vị ngữ thớch hợp để được cõu kể Ai làm gỡ? a. - Sỏng nào cũng vậy, ụng tụi b. - Con mốo nhà em c. - Chiếc bàn học của em đang 11. Thờm chủ ngữ để hoàn thành cỏc cõu kể Ai - là gỡ? a) là người được toàn dõn kớnh yờu và biết ơn. b) là những người đó cống hiến đời mỡnh cho sự nghiệp bảo vệ Tổ Quốc. c) là người tiếp bước cha anh xõy dựng Tổ Quốc Việt Nam ngày càng giàu đẹp. 12. Xỏc định cỏc bộ phận CN, VN trong mỗi cõu sau: a) Sỏng sớm, bà con trong cỏc thụn đó nườm nượp đổ ra đồng. b) Đờm ấy, bờn bếp lửa hồng ba người ngồi ăn cơm với thịt gà rừng. c) Sau những cơn mưa xuõn, một màu xanh non ngọt ngào thơm mỏt trải ra mờnh mụng trờn khắp cỏc sườn đồi. d) Đứng trờn mui vững chắc của chiếc xuồng mỏy, người nhanh tay cú thể với lờn hỏi được những trỏi cõy trĩu xuống từ hai phớa cự lao. e) Hồi cũn đi học, Hải rất say mờ õm nhạc. Từ cỏi căn gỏc nhỏ của mỡnh, Hải cú thể nghe tất cả cỏc õm thanh nỏo nhiệt, ồn ó của thành phố thủ đụ. g) Đờm ấy, bờn bếp lửa hồng, cả nhà ngồi luộc bỏnh chưng, trũ chuyện đến sỏng. h) Trẻ em là tương lai của đất nước. f) Mạng lưới kờnh rạch chằng chịt là mạch mỏu cung cấp nước cho cả vựng vựa lỳa Nam Bộ.