Đề cương ôn tập giữa kì 1 môn Toán Lớp 4
Câu 1: Số 85201890 được đọc là:
- Tám trăm năm mươi hai triệu không trăm mười tám nghìn chín mươi
- Tám mươi lăm triệu hai trăm linh một nghìn tám trăm chín mươi
- Tám triệu năm trăm hai không một nghìn tám trăm chín mươi
Câu 2: Số 45 317 đọc là:
- Bốn mươi năm nghìn ba trăm mười bảy
- Bốn lăm nghìn ba trăm mười bảy
- Bốn mươi lăm nghìn ba trăm mười bảy
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập giữa kì 1 môn Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_cuong_on_tap_giua_ki_1_mon_toan_lop_4.doc
Nội dung text: Đề cương ôn tập giữa kì 1 môn Toán Lớp 4
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN LỚP4 I. NỘI DUNG ĐÃ HỌC 1. SỐ HỌC: - Biểu thức có chữa một chữ, hai chữ, ba chữ. - Các số có sáu chữ số. - Hàng và lớp; triệu và lớp triệu. - So sánh các số có nhiều chữ số. - Dãy số tự nhiên. - Viết só TN trong hệ thập phân. - So sánh và xếp thứ tự các số TN. - Tìm số trung bình cộng. - Biểu đồ. - Phép cộng, phép trừ số TN. - Tính chất giao hoán và tính chất kết kết hợp của phép cộng. - Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số. 2. ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐO ĐẠI LƯỢNG: - Bảng đơn vị đo khối lượng. - Yến, tạ, tấn. - Giây, thế kỉ. 3. YẾU TỐ HÌNH HỌC: - Góc nhọn, tù, bẹt. - Hai đường thẳng vuông góc; hai đường thẳng song song. - Vẽ hình chữ nhật, hình vuông. 4. GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN - Tìm trung bình cộng của nhiều số. - Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng. - Các bài toán có văn liên quan đến đo đại lượng, các phép tính cộng/trừ/ nhân/ chia đã học, tính diện tích các hình. MA TRẬN ĐỀ THI KHỐI 4 Mạch Số câu M1 M2 M3 M4 Tổng KT,KN Số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Câu số Số học Số câu 2 1 1 1 1 1 3 4 Số điểm 1.0 0.5 1.0 2.0 1.0 1.0 2.0 4.5 Câu số 1,2 7 3 9 10 11 Đại lượng Số câu 1 1 1 1 và đo đại Số điểm 1.0 0.5 1.0 0.5 lượng Câu số 4 8 Yếutố hình Số câu 1 1 2 học Số điểm 1.0 1.0 2.0 Câu số 5 6 Tổng Số câu 2 1 3 2 1 1 1 6 5 Số điểm 1.0 0.5 3.0 1.5 1.0 1.0 1.0 5.0 5.0
- BÀI TẬP I. SỐ VÀ PHÉP TÍNH: A/ Nhận biết: *Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái có câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Số 85201890 được đọc là: a. Tám trăm năm mươi hai triệu không trăm mười tám nghìn chín mươi b. Tám mươi lăm triệu hai trăm linh một nghìn tám trăm chín mươi c. Tám triệu năm trăm hai không một nghìn tám trăm chín mươi Câu 2: Số 45 317 đọc là: a. Bốn mươi năm nghìn ba trăm mười bảy b. Bốn lăm nghìn ba trăm mười bảy c. Bốn mươi lăm nghìn ba trăm mười bảy Câu 3: Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là: a. 23 910 b. 23 000 910 c. 23 0910 000 Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 101113 > 1011 3 a. 0 b. 1 c. 2 d. 3 Câu 5:Giá trị của chữ số 8 trong số 123 846 579 là: a. 8 000 b. 80 000 c. 800 000 d. 8 000 000 Câu 6: Số gồm 8 trăm nghìn, 6 trăm, 5 chục và 4 đơn vị là: a. 865 044 b. 806 504 c. 800 645 d. 800 654 Câu 7:. Số tròn chục liền trước số 835200 là; a.825210 b. 253220 c. 835190 d. 835220 Câu 8: Chữ số 6 trong số 986738 thuộc hàng nào? lớp nào? A. Hàng nghìn, lớp nghìn. C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn. B. Hàng trăm, lớp nghìn. D. Hàng trăm, lớp đơn vị. Câu 9: Số bảy trăm triệu có bao nhiêu chữ số 0: A. 7 B. 10 C. 9 D. 8 *Tự luận: Câu 1: Viết số biết số đó gồm: a. 8 mươi triệu, 7 trăm nghìn , 6 nghìn , 5 trăm , 4 đơn vị b. 14 triệu, 6 trăm nghìn, 3 trăm , 4 chục Câu 2: Viết các số sau : a. Mười lăm nghìn b. Bảy trăm năm mươi c. Bốn triệu d. Một nghìn bốn trăm linh năm Câu 3: Tính nhẩm: 67 x 1000 = . . . . . . . . 87 x 11 = . . . . . . . . 25000 : 100 = . . . . . . . 4500 : 500 = . . . . . . Câu 4: Đặt tính rồi tính a) 137 052 + 28 456 b) 596 178 - 344 695 465 825 + 192 563 427 828 – 25 486 Câu 5:Tìm x : a) x + 2581 = 4621 b) 935 – x = 532 Câu 6: Điền dấu ( ; = ) thích hợp vào chỗ chấm 23476 32467 34890 34890 5688 45388 12083 1208 9087 8907 3021 9999
- B/ Thông hiểu *Trắc nghiệm: Câu 1: Số lớn nhất gồm 5 chữ số khác nhau là : A. 99 999 B. 98756 C. 98765 D. 99 995 Câu 2: Trong các số 98; 100; 365; 752; 565, số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 là: A. 100 B. 365; 565 C. 98; 100; 365 D. 98; 100; 752 Câu 3: Số chia hết cho cả 2 ; 3 và 5 là số: a. 75 b. 250 c. 120 d. 195 Câu 4: Trung bình cộng của hai số là 27. Số bé là 19 thì số lớn là: A. 54 B. 35 C. 46 D. 23 Câu 5: Giá trị của biểu thức: 876 – m với m = 432 là: A. 444 B. 434 C. 424 D. 414 Câu 6: Biết a x 8 = 0 và b + c = 83 . T ính a : b x c = ? A. 8 B. 0 C. 83 D. 75 Câu 7: Nếu a = 6 thì giá trị của biểu thức 7543 x a là A. 45248 B. 45058 C. 45258 D. 42358 Câu 11: Các số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn. A. 567899; 567898; 567897; 567896. B. 865742; 865842; 865942; 865043. C. 978653; 979653; 970653; 980653. D. 754219; 764219; 774219; 775219. *Tự luận: Câu 1: Xếp các số 356 240, 356 204, 653 240, 653 420 theo thứ tự từ bé đến lớn. Câu 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất. a) 679 x 85 – 679 x 75 b) 625 x 97 + 625 x 3 c) 25 x 38759 x 4 d) 96 + 78 + 4 e) 677 + 969 + 123 + 31 Câu 3: Tính giá trị của biểu thức: a) 523 x 46 + 3444 : 28 b) 216 : ( 8 x 9) c) (45876 + 37124) : 200 d) 168 x 2 : 6 x 4 e) 570 - 225 x 2 Câu 4: Cho biết m = 10 ; n = 5 ; p = 2, tính giá trị của biểu thức: a) m + n + p b) m + n - p c) m + n x p Câu 5: Trong các số 158 , 32, 255, 123 a. Các số chia hết cho 2 là: b. Các số chia hết cho 3 là: Câu 6: Đọc số sau: 123 456: 23 456 789: . 506 789 505: 555 555 555: 505 550 005: Câu 6: Viết số sau: - Bốn mươi lăm triệu:
- - Hai trăm năm mươi sáu triệu bốn trăm: - Năm trăm triệu: - Bảy triệu không trăm linh năm nghìn: . - Tám mươi hai triệu không trăm nghìn bốn trăm hai mươi: - 8 triệu, 8 trăm nghìn, 8 trăm và hai đơn vị: - 7 triệu, 4 chục nghìn và 2 nghìn: - 5 chục triệu, 5 trăm nghìn, 7 trăm và 2 đơn vị: I. ĐẠI LƯỢNG: A/ Nhận biết: *Trắc nghiệm: Câu 1: 1 phút = . . . . .giây A. 60 B. 12 C. 100 D. 24 Câu 2: 1 tấn = kg a. 100 b. 1000 c. 10000 d.10 *Tự luận: Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm . 1 dag = .g 1 tạ = .kg 1 hg = .dag 1 thế kỉ = .năm 1 kg = g 1 giờ = .phút Câu 3: Điền số vào chỗ chấm a, 45 tấn = kg 3 ngày = .giờ 34 km = .m 3tạ 6kg = .kg 4 giờ = phút 56 hm = .m 2yến 6kg = kg 5 phút = .giây 16 dam = m 450000kg = tấn 600 phút = giờ 123000m = km 145000g = kg 144 giờ = ngày 203000dm = hm 450000kg = .tấn 600 phút = giờ 123000m = km 3 tấn 6kg = kg 2 ngày 5giờ = .giờ 5 tạ + 23 yến = .kg 5giờ6phút = phút 2 tạ : 8 = kg ¼ ngày = giờ B/ Thông hiểu *Trắc nghiệm: Câu 1: 2 t ạ 8 kg = kg A. 28 kg B. 208 kg C.2008kg D.10 kg Câu 2: 152 phút = giờ phút . Số cần điền là : A. 15 giờ 2 phút B. 1 giờ 52 phút C. 2 giờ 32 phút D. 1 giờ 32 phút Câu 3: 6 tạ 5 yến = kg A. 650 B. 6 500 C. 605 D. 6 050 Câu 4: 2 m2 51 dm2 = dm2 A. 2 501 B. 2 510 C. 2 051 D. 251 Caâu 5: 6 tấn 50kg = ? kg A. 650kg B. 6500kg C. 6050kg D. 5060kg Caâu 6: Ngô Quyền đánh tan quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng năm 938. Năm đó thuộc thế kỉ nào ? A . Thế kỉ IX B. Thế kỉ X C. Thế kỉ XI D. Thế kỉ VIII Caâu 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
- a. 3 tạ 6 kg = 360 kg b. 7 giờ 27 phút = 447 phút c. 1km = 1000 m d. 1 thế kỉ = 50 năm. *Tự luận: Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm . a. 50 dag = hg 4 kg 300g = g b. 4 tấn 3 kg = kg 5 tạ 7 kg = kg c. 82 giây = phút giây 1005 g = kg g d) 2 tấn 5 tạ = kg f) 1 thế kỉ = năm 1 thế kỉ = năm 10 5 Câu 2: Tính: 280 g + 186 g = 456 kg x 9 = . 986 dag – 245 dag = 66178 tấn : 203 = Câu 3: a) Bác Hồ sinh năm 1890. Bác Hồ sinh vào thế kỉ nào ? b) Lý Thái Tổ dời đô về Thăng Long năm 1010. Năm đó thuộc thế kỉ nào ? Tính đến nay đã được bao nhiêu năm ? II. HÌNH HỌC: a/ Nhận biết: * Trắc nghiệm: Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng: a)Góc tù bé hơn góc nhọn. b)Góc tù bé hơn góc vuông . c)Góc vuông lớn hơn góc tù . d)Góc tù lớn hơn góc vuông và bé hơn góc bẹt . Câu 2: Hình bên có : a)Một góc nhọn, một góc tù và hai góc vuông b)Một góc nhọn, một góc tù và một góc vuông c)Hai góc nhọn và hai góc vuông Câu 3: Hai cạnh nào vuông góc nhau: A. BC vuông góc CD. A B B. AB vuông góc AD. C. AB vuông góc BC. D. BC vuông góc AD. D C Câu 4: Hình sau có mấy cặp cạnh song song nhau? B A. 4 C. 1 A C B. 3 D. 2 D Câu 5: Quan sát hình vẽ và cho biết cạnh BE song song với những cạnh nào? a. BE song song với AC và GDA B C b. BE song song với CD và GE c. BE song song với AG và GE G E D
- d. BE song song với CD và AG *Tự luận: Câu 1: A B Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ. Hình tứ giác ABCD có mấy góc tù ? Mấy góc vuông ? b) Đoạn thẳng AB vuông góc với đoạn thẳng nào ? Hai đoạn thẳng nào song song với nhau ? B/ Thông hiểu D *Trắc nghiệm: C Câu 1: Cho hai hình sau: 8 dm 40cm 4dm 40cm A. Diện tích hình chữ nhật nhỏ hơn diện tích hình vuông. B. Diện tích hình hình vuông nhỏ hơn diện tích chữ nhật. C. Diện tích hai hình bằng nhau. D. Diện tích hình chữ nhật gấp đôi diện tích hình vuông. *Tự luận: Câu 1: Hãy vẽ đường cao AH của hình tam giác ABC trong mỗi trường hợp sau: C A A B C A B B C C/ Vận dụng: *Trắc nghiệm: Câu 1: Một mảnh vườn hình chữ nhật, có chiều rộng 25 m. Chiều dài gấp hai lần chiều rộng. Tính diện tích mảnh vườn? A. 125 m2 B. 1250 m2 C. 50 m2 D. 75 m2 * Tự luận: Câu 1: Cho hình vẽ: A B M Biết ABCD và BMNC là các hình vuông có cạnh 8 cm. Viết tiếp vào chỗ trống: Đoạn thẳng AM vuông góc với các đoạn thẳng
- Diện tích hình chữ nhật AMND Câu 2: a) Hãy vẽ hình chữ nhật có chiều dài 5 cm, chiều rông 3 cm b) Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó. Câu 3: a) Hãy vẽ hình vuông có cạnh 4cm. b) Tính chu vi và diện tích hình vuông đó. III. GIẢI TOÁN LỜI VĂN Bài 1: Một đội công nhân sửa đường có 45 người, trong ngày đầu đã sửa được 1081m đường, ngày thứ hai sửa được 1169m đường. Hỏi trung bình trong 1 ngày, mỗi người công nhân đó đã sửa được bao nhiêu mét đường? Bài 2:Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 280 tạ gạo, ngày thứ hai bán bằng một nửa ngày thứ nhất.Hỏi trung bình mỗi ngày của hàng đó bán được bao nhiêu tạ gạo ? Bài 3: Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi 90 m, chiều dài hơn chiều rộng 22 m. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đó ? Bài 4: Một cửa hàng trong hai tháng bán được 3 450m vải. Tháng thứ nhất bán được ít hơn tháng thứ hai là 170m vải. Hỏi mỗi tháng cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải ? Bài 5: (2 điểm) Hiện nay tổng số tuổi của mẹ và tổng số tuổi của con là 48 tuổi, mẹ hơn con 26 tuổi. Tính tuổi mẹ hiện nay Tính tuổi con hiện nay Bài 6: Một cả hàng có 5 tấm vải, mỗi tấm dài 30m. Cửa hàng đã bán được 1/5 số vải. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải? Bài 7: Một nhà máy trong một năm sản xuất được 49410 sản phẩm. Hỏi trung bình mỗi ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu sản phẩm, biết một năm nhà máy đó làm việc trong 305 ngày? Bài 8: Một ô tô 2 giờ đầu chạy được 60 km, 3 giờ sau chạy được 90 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô chạy được bao nhiêu km? Bài 9: Hai thùng chứa được tất cả 600 lít nước. Thùng bé chứa được ít hơn thùng to là 120 lít nước. Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước ?
- PHÒNG GD&ĐT Thứ ngày tháng năm TRƯỜNG Họ và tên: BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1- NĂM HỌC 2020-2021 Lớp: Môn: Toán Thời gian làm bài: 40 phút Điểm Nhận xét của giáo viên Bằng số: . Bằng chữ: . . . . GV chấm: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng Câu 1:(0,5 điểm) Chữ số 4 trong số 645300 thuộc hàng nào, lớp nào? A. Hàng chục nghìn, lớp nghìn. B. Hàng trăm, lớp đơn vị. C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn. Câu 2(0,5 điểm) Số 351600307 đọc là: A. Ba trăm năm mươi mốt nghìn ba trăm linh bảy. B. Ba trăm năm mươi mốt triệu sáu trăm nghìn ba trăm linh bảy. C. Ba mươi lăm triệu sáu trăm nghìn ba trăm linh bảy. Câu 3: (1 điểm) A.Trong số 126659831, chữ số 8 có giá trị bao nhiêu? A. 8 B. 80 C. 800 B.Số nào trong các số dưới đây biểu thị 4000? A.84576 B.48539 C.17541 ; Câu 4: (1 điểm) A. 5 yến = kg Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 50 kg B.500kg C. 5kg B.787 yến - 65 yến = ? yến A.708 yến B.718 yến C.710 yến Câu 5: (1 điểm) Các cặp cạnh song song ở hình nhật ABCD là: A B DC A. AB // DC AD // BC B. BC // BA C. CD // DA Câu 6: ( 1 điểm) Góc.bé hơn góc vuông là: A.Góc nhọn B. Góc tù C. Góc bẹt
- Câu 7: (0,5 điểm) Xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé. 1942, 1978, 1952, 1984. Câu 8: (0.5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm 7 phút = giây Câu9 ( 2,0 điểm) Đặt tính rồi tính: A.182954 +246436 B. 628362- 284729 . . . C . 324657+ 635242 D. 965766 - 324723 . . . Câu10:(1 điểm) Cả hai lớp 4A và 4B trồng được 600 cây.Lớp 4A trồng được ít hơn lớp 4B là 50 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây? Câu 11 (1 điểm) Tìm số trung bình cộng của các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 9.
- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI NĂM. Môn: Toán I. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 Ý A B C a. A A A b. B Điểm 0,5 0,5 1 A:0,5 1 1 B:0,5 II. Tự luận Câu 7: 0,5 điểm Câu 8: 0,5 điểm = 420 giây Câu 9: 2,0 điểm (đúng mối phép tính cho 0,5đ) Câu 10: 1 điểm Giải Lớp 4A trồng được số cây là: (0,25 đ) (600 – 50):2= 275 ( cây ) (0,25 đ) Lớp 4B trồng được số cây là: (0,25 đ) (600 + 50):2= 325 ( cây ) (0,25 đ) Đáp số: Lớp 4A: 275 c ây Lớp 4B: 325 c ây Câu 11: 1 điểm Giải: Trung bình cộng của các số từ 1 đến 9 là :(0,5đ) (1+2+3+4+5+6+7+8+9) : 9 = 5(0.5 đ) Đáp số: 5