Đề cương ôn tập kiến thức môn Toán + Tiếng Việt Lớp 2 - Tuần 23

  1. Tập Đọc: Đọc và TLCH bài:

 + Bác sĩ Sói. ( trang 41 – sách Tiếng việt tập 2 )

 + Nội quy đảo Khỉ. ( trang 43 – sách Tiếng việt tập 2 )

2. Chính tả: 

  • Học sinh viết bài: Bác sĩ Sói ( trang 43 – sách Tiếng việt tập 2 )

Học sinh viết đoạn: từ “ Muốn ăn thịt Ngựa …đến một cú trời giáng ”

doc 6 trang Hạnh Đào 09/12/2023 880
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập kiến thức môn Toán + Tiếng Việt Lớp 2 - Tuần 23", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_kien_thuc_mon_toan_tieng_viet_lop_2_tuan_23.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập kiến thức môn Toán + Tiếng Việt Lớp 2 - Tuần 23

  1. TUẦN 23: TIẾNG VIỆT 1. Tập Đọc: Đọc và TLCH bài: + Bác sĩ Sói. ( trang 41 – sách Tiếng việt tập 2 ) + Nội quy đảo Khỉ. ( trang 43 – sách Tiếng việt tập 2 ) 2. Chính tả: - Học sinh viết bài: Bác sĩ Sói ( trang 43 – sách Tiếng việt tập 2 ) Học sinh viết đoạn: từ “ Muốn ăn thịt Ngựa đến một cú trời giáng ” - Học sinh viết bài: Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên (trang 48 – sách Tiếng việt 2 ) Học sinh viết đoạn: từ “ Hằng năm đến cổ đeo vòng bạc ”
  2. Luyện từ và câu: Đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ “ như thế nào ?” - “ Như thế nào ” là cụm từ chỉ đặc điểm ( hình dáng, kích thước, màu sắc, tính tình, tính chất) của một sự vật. - Hình dáng: mập,ốm,cao,thấp,tròn, - Kích thước: dài,ngắn,cao,thấp,rộng,hẹp - Màu sắc: xanh,đỏ,tím,vàng, - Tính tình: ngoan ngoãn,hiền lành,lễ phép - Tính chất: mặn,ngọt,chua,cay,nóng,lạnh Bài tập thực hành: 2.1 Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi “như thế nào?”: Ví dụ: Trâu cày rất khỏe. a/ Mẹ mua cho em chiếc váy màu đỏ. b/ Bạn Hòa rất thông minh. . c/ Bầu trời trong xanh. 3.2 Đặt câu hỏi có cụm từ “như thế nào?” cho mỗi câu sau:
  3. Ví dụ 1: Đọc xong nội quy,Khỉ Nâu cười khành khạch. Đọc xong nội quy,Khỉ Nâu cười như thế nào? a/ Ngựa phi nhanh như bay. . b/ Thấy một chú ngựa béo tốt đang ăn cỏ,Sói thèm rỏ dãi. . c/ Bông cúc sung sướng khôn tả. TOÁN SỐ BỊ CHIA – SỐ CHIA – THƯƠNG 6 : 2=3 Số bị chia Số chia Thương Chú ý : 6 : 2 cũng gọi là thương
  4. 1/ Tính rồi điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu): Phép chia Số bị chia Số chia Thương 8 : 2 = 4 8 2 4 10 : 2 = 14 : 2 = 18 : 2 = 20 : 2 = 2/ Tính nhẩm: 2 x 3 = 2 x 5 = . 6 : 2 = 10 : 2 = 2 x 4 = . 2 x 6 = 8 : 2 = . 12 : 2 = BẢNG CHIA 3 – MỘT PHẦN BA I/ HỌC SINH HỌC THUỘC BẢNG CHIA 3
  5. II/ MỘT PHẦN BA Chia hình vuông thành ba phần bằng nhau. Lấy một phần, được một phần ba hình vuông Một phần ba viết là : III/ BÀI TẬP: 1/ Tính nhẩm: 6 : 3 = 24 : 3 = 9 : 3 = 15 : 3 = 12 : 3 = 30 : 3 = 27 : 3 = 18 : 3 = 2/ Tính (theo mẫu): Mẫu; 8cm : 2 = 4cm 15cm : 3 = 10dm : 2 = 14cm : 2 = 27kg : 3 = 9kg : 3 = 21l : 3 =
  6. 3/ Có 15kg gạo chia đều vào 3 túi. Hỏi mỗi túi có mấy ki – lô – gam gạo? Bài giải 4/ Hình nào có số ô vuông được tô màu? A B C D