Đề thi học kì I môn Toán Lớp 6 - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Quách Văn Phẩm

Câu 14: Điểm R là trung điểm của đoạn thẳng PQ khi nào ?

 A. Điểm R không thuộc đoạn thẳng PQ.                     B. Điểm R nằm giữa hai điểm P và Q;                  

 CĐiểm R nằm giữa và cách đều hai điểm Pvà Q;    D. Điểm R cách đều hai điểm P và Q

Câu 15: Cho ba điểm N, A, M thẳng hàng. Nếu NA + AM = NM thì:

  A. Điểm N nằm giữa hai điểm A và M.               B. Điểm M nằm giữa hai điểm A và N. 

   C. Điểm A nằm giữa hai điểm M và N.              D. Không có điểm nào nằm giữa Nvà M. 

doc 2 trang BaiGiang.com.vn 30/03/2023 6820
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I môn Toán Lớp 6 - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Quách Văn Phẩm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_6_de_1_nam_hoc_2018_2019_truong.doc

Nội dung text: Đề thi học kì I môn Toán Lớp 6 - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Quách Văn Phẩm

  1. TRƯỜNG THCS QUÁCH VĂN PHẨM ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC : 2018-2019 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN : TÓAN 6 ( đề 01 ) Thời gian : 90 phút ( Không kể thời gian giao đề ) I.TRẮC NGHIỆM (4đ) Hãy chọn đáp án đúng.(Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm) (Bằng cách ghi chữ cái đứng trước câu trả lời đúng ra tờ giấy thi) Câu 1: Trong các số sau số nào chia hết cho 5 ? A.343 B.784 C.320 D546 Câu 2 : Trong các số sau số nào chia hết cho 3 ? A.523 B.338 C327 D.319 Câu 3: Trong các số sau, thì số nào chia hết cho cả 2 và 9? A. 820 B. 324 C. 614 D. 549 Câu 4: Giá trị của 42 là: A. 6 B. 16 C.8 D. 4 Câu 5: Cho tập hợp A = { 4; 5} , cách viết nào sau đây là đúng: A. {5}Ì A B. { 4 } Î A C. 4 Ì A D. A Ì {5} Câu 6: Kết quả của phép tính 35.36 là: 11 11 30 11 A. 3 B. 9 C. 3 D. 6 Câu 7 : Kết quả của phép tính 5 9:53 là: 12 A. 59 B. 53 C. 5 D. 56 Câu 8 : Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các số nguyên tố là: A. 1; 3; 5; 7 B. 1;2;3;5;7 C. 1;2;3;5 D. 2;3;5;7 Câu 9: Tổng 14 + 12 chia hết cho số nào sau đây ? A.9 B.5 C.3 D.2 Câu 10: Kết quả sắp xếp các số -2; -5; 8; -13 theo thứ tự giảm dần là: A. 8; -13; -5; -2. B. -13; -5; -2; 8. C. 8; -2; -5; -13. D.-13;8;-5; -2 Câu 11: Số đối của tổng 8 + (- 10) là: A. -2 B. 2 C. -12 D. -8 Câu 12: Nếu chia số a cho số b được thương là q, số dư là r 0 thì: A. r > b B. r < b C. r = b D. r b Câu 13: Quan sát hình vẽ và cho biết hai tia nào đối nhau? x C D y A. Hai tia Cy và Dx; B. Hai tia Cx và Cy. C. Hai tia Cx và Dy. D. Hai tia CD và Cy. Câu 14: Điểm R là trung điểm của đoạn thẳng PQ khi nào ? A. Điểm R không thuộc đoạn thẳng PQ. B. Điểm R nằm giữa hai điểm P và Q; C. Điểm R nằm giữa và cách đều hai điểm Pvà Q; D. Điểm R cách đều hai điểm P và Q Câu 15: Cho ba điểm N, A, M thẳng hàng. Nếu NA + AM = NM thì: A. Điểm N nằm giữa hai điểm A và M. B. Điểm M nằm giữa hai điểm A và N. C. Điểm A nằm giữa hai điểm M và N. D. Không có điểm nào nằm giữa Nvà M. Câu 16. Cho ba điểm M, R, T nằm trên đường thẳng d và điểm O nằm ngoài đường thẳng đó (như hình vẽ).
  2. O X A B C y Trong các khẳng định sau, khẳng định nào không đúng ? A. Ba điểm A, B, C thẳng hàng. B. Ba điểm A, O, B không thẳng hàng. C. Ba điểm A, O, C thẳng hàng. D. Ba điểm A, O, C không thẳng hàng. II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm ) Bài 1:(1,0đ ) Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: a) A = { x N / x < 5 }; b) B = { x Z / - 2 x 3}. Bài 2:(1,5đ) Thực hiện phép tính : a) ( - 12) + 8 b) ( -5 ) + ( - 6 ) c) 90 – ( 2.52 – 4. 22) Bài 3:(0,5 đ) Tìm x, biết: 14 – 3x = 5 Bài 4:(1,0 đ) Hãy tìm : ƯCLN(30; 40) bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố, sau đó tìm ƯC( 30;40) thông qua ƯCLN . Bài 5:(1,0 đ) Tìm số học sinh của lớp 6A, nếu khi xếp 2 hàng, 8 hàng, 12 hàng đều tthừa 4 học sinh.( Biết số học sinh của lớp 6A lớn hơn 40 và bé hơn 60 ). Bài 6:(1,0đ) Vẽ đoạn thẳng AD = 9cm, trên tia AD lấy điểm N,sao cho AN = 3 em. a) Điểm N có nằm giữa hai điểm A và D không ? vì sao ? b) so sánh AN với ND . c) Trên tia đối của tia DN lấy điểm I sao cho 3DI = 2DN. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng DI, Tính độ dài đoạn thẳng MD. -Hết -