Đề trắc nghiệm ôn tập Toán Lớp 4

Câu 9: Số 870549 đọc là:

A. Tám mươi bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín.

B. Tám trăm bảy mươi nghìn bốn trăm năm mươi chín.

C. Tám trăm linh bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín.

D. Tám trăm bảy mươi nghìn năm trăm bốn mươi chín.

docx 24 trang Tú Anh 27/03/2024 200
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề trắc nghiệm ôn tập Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_trac_nghiem_on_tap_toan_lop_4.docx

Nội dung text: Đề trắc nghiệm ôn tập Toán Lớp 4

  1. TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 4 ĐỀ BÀI CHƯƠNG I: SỐ TỰ NHIÊN, BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG (2) CHƯƠNG II: BỐN PHÉP TÍNH VỚI CÁC SỐ TỰ NHIÊN. HÌNH HỌC (6) CHƯƠNG III: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2,5,9,3 (13) CHƯƠNG IV: PHÂN SỐ - CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ. GIỚI THIỆU HÌNH THOI (15) CHƯƠNG V: TỈ SỐ - MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ SỐ. (20) TỈ LỆ BẢN ĐỒ. CHƯƠNG VI : PHẦN ÔN TẬP (22) ĐÁP ÁN (25)
  2. TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TỔNG HỢP MÔN TOÁN LỚP 4 CHƯƠNG I SỐ TỰ NHIÊN, BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Số bốn mươi lăm nghìn ba trăm linh tám được viết là: A. 45307 B. 45308 C. 45380 D. 45038 Câu 2: Tìm x biết: a) x : 3 = 12 321 A. x = 4107 B. x = 417 C. x = 36963 D. x = 36663 b) x 5 = 21250 A. x = 4250 B. x = 425 C. x = 525 D. x = 5250 Câu 3: Tính chu vi hình sau: A 4cm B A. 6cm C. 10cm 2cm B. 8cm D. 12cm D C Câu 4: Một cửa hàng trong hai ngày bán được 620 kg gạo. Hỏi trong 7 ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (Biết rằng số gạo mỗi ngày bán được là như nhau). A. 4340 kg B. 434 kg C. 217 kg D. 2170 kg Câu 5: Điền dấu thích hợp vào ô trống: a) 75032 ￿ 75302 +12200c ) 98763 ￿ 98675 - 33467 b) 100000 ￿ 99999d) 87652 ￿ 87652 Câu 6: Giá trị của biểu thức: 876 – m với m = 432 là: A. 444 B. 434 C. 424 D. 414 Câu 7: Giá trị của biểu thức 8 a với =100 là: A. 8100 B. 800 C. 1008 D. 1800 Câu 8: Tính chu vi hình vuông cạnh a với a = 9 cm A. 18 cm B. 81 cm C. 36 cm D. 63 cm Câu 9: Số 870549 đọc là: A. Tám mươi bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín. B. Tám trăm bảy mươi nghìn bốn trăm năm mươi chín. C. Tám trăm linh bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín. D. Tám trăm bảy mươi nghìn năm trăm bốn mươi chín. Câu 10: Số bé nhất trong các số sau: 785432; 784532; 785342; 785324 là: A. 785432 B. 784532 C. 785342 D. 785234 Câu 11: Các số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn.
  3. A. 567899; 567898; 567897; 567896. B. 865742; 865842; 865942; 865043. C. 978653; 979653; 970653; 980653. D. 754219; 764219; 774219; 775219. Câu 12: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 496857 658999 ￿ d) 289357 < 290000 ￿ Câu 13: Chữ số 6 trong số 986738 thuộc hàng nào? lớp nào? A. Hàng nghìn, lớp nghìn. C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn. B. Hàng trăm, lớp nghìn. D. Hàng trăm, lớp đơn vị. Câu 14: Số gồm 6 trăm nghìn, 6 trăm, 4 chục và 3 đơn vị viết là: A. 664300 B. 606430 C. 600634 D. 600643 Câu 15: Giá trị của chữ số 5 trong số sau: 765430. A. 50000 B. 500000 C. 5000 D. 500 Câu 16: Số có 6 chữ số lớn nhất là: A. 999999 B. 666666 C. 100000 D. 900000 Câu 17: Số bảy trăm triệu có bao nhiêu chữ số 0: A. 7 B. 10 C. 9 D. 8 Câu 18: Đọc số sau: 325600608 A. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu mươi nghìn sáu trăm linh tám. B. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm linh tám. C. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu nghìn sáu trăm linh tám. D. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm tám mươi. Câu 19: Giá trị của chữ số 8 trong số sau: 45873246. A. 8 000 B. 80 000 C. 800 000 D. 8 000 000 Câu 20: Nối mỗi dòng bên trái với mỗi dòng bên phải để được kết quả đúng. A. Bảy trăm triệu. 1. 70 000. B. Bảy chục triệu. 2. 700 000. C. Bảy trăm nghìn. 3. 700 000 000. D. Bảy mươi nghìn. 4. 70 000 000 Câu 21: Số tự nhiên liền số: 3004 là: A. 3003. B. 3033 C. 3005 D. 3014 Câu 22: Số tự nhiên liền trứơc số 10001 là: A. 10011. B. 10002 C. 10021 D. 10000
  4. D. Diện tích hình chữ nhật gấp đôi diện tích hình vuông. Câu 91: Một mảnh vườn hình chữ nhật, có chiều rộng 25 m. Chiều dài gấp hai lần chiều rộng. Tính diện tích mảnh vườn? A. 125 m2 B. 1250 m2 C. 50 m2 D. 75 m2 Câu 92: Kết quả của phép tính: a) 8 (7 + 3) = ? b) 368 (40 -5) = ? A. 59 C. 31 A. 12880 C. 14715 B. 80 D. 800 B. 11880 D. 2944 c) 80 11 = ? d) (51 11) 215 = ? A. 88 C. 811 A. 4488 C. 120615 B. 808 D. 880 B. 9537 D. 126015 Câu 93: Số thích hợp điền vào chỗ trống: 9 6 + 9 5 = (6 + 5) ? A. 6 B. 5 C. 9 D. 99 Câu 94: Lan mua 25 quyển vở, Hằng mua 20 quyển vở. Hỏi cả hai bạn mua hết bao nhiêu tiền? Biết rằng mỗi quyển vở giá 2500 đồng. A. 112500 đồng B. 11250 đồng C. 22500 đồng D. 2250 đồng. Câu 95: Một cửa hàng có 318 thùng dầu, mỗi thùng có 60 lít. Cửa hàng đã bán đi 250 thùng. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu lít dầu? A. 408 lít B. 4080 lít C. 4008 lít D. 4800 lít Câu 96: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 85 6 – 85 3 = (6 -3) ? A. 3 B. 6 C. 85 D. 255 Câu 97: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. a) 8 (6 -2) = 8 6 – 16. ￿ d) 48 : (2 4) = 48 : 8. ￿ b) 5 (3 + 4) = 5 3 + 9. ￿ g) (15 6) : 3 = 15 : 3 6 : 3 ￿ c) 32 : ( 5 + 3) = 32 :5 + 35. ￿ h) (14 5) : 7 = 5 (14 : 7). ￿ Câu 98: Tìm x biết: x : 98 = 76 A. x = 6764. B. x = 1157 C. x = 7764 D. x = 6774 Câu 99: Một quyển vở có 64 trang giấy. Hỏi 11 quyển vở cùng loại có bao nhiêu trang giấy? A. 110 trang. B. 704 trang. C. 740 trang. D. 604 trang. Câu 100: Kết quả phép nhân: 608 467 =? A. 284936 B. 55056 C. 283936 D. 65056 Câu 101: Có hai dãy ghế, dãy thứ nhất có 48 cái, được xếp thành các hàng, mỗi hàng có 6 cái. Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng? A. 8 hàng B. 12 hàng C. 14 hàng D. 16 hàng
  5. Câu 102: Kết quả của phép chia: 97875 : 9 = ? A. 10875 B. 1875 C. 18075 D. 1785 Câu 103: Có 15 bạn cùng mua một loại vở như nhau hết 75000 đồng. Tính tiền mỗi quyển vở, biết rằng mỗi bạn mua 2 quyển. A. 3750 quyển B. 2500 quyển C. 5000 quyển D. 3000 quyển Câu 104: Kết quả của phép chia: 9800 : 200 = ? A. 4900 B. 409 C. 49 D. 490 Câu 105: Tìm x biết: x 900 = 341000 + 235000 A. x = 64 B. x = 6400 C. x = 6040 D. x = 640 Câu 106: Một người đi xe máy 1 giờ 35 phút đi được 47 km 500m. Hỏi trung bình mỗi phút xe máy đi được bao nhiêu mét? A. 500 m B. 50 m C. 475 m D. 4750 m Câu 107: 68503 chia cho 52 được số dư là: A. 29 B. 19 C. 9 D. 20 Câu 108: Tìm x biết: 5280 : x = 24 A. x = 126720 B. x = 12672 C. x = 220 D. x = 22 Câu 109: Mua 25 cây bút bi hết 37500 đồng. Hỏi cần bao nhiêu tiền để mua được 64 cây bút bi như thế? A. 25000 đồng B. 64000 đồng C. 89000 đồng D. 96000 đồng Câu 110: Một vòi nước trong 1 giờ 15 phút chảy được 9750 lít nước vào bể. Hỏi trung bình mỗi phút vòi đó chảy được bao nhiêu lít nước? A. 130 lít B. 1300 lít C. 103 lít D. 1030 lít Câu 111: Kết quả của phép chia: 3144 : 262 = ? A. 22 B. 12 C. 20 D. 17 Câu 112: Tìm x biết: 56475 : x = 251 A. x = 252 B. x = 522 C. x = 225 D. x = 215 Câu 113: Một ôtô trong 4 giờ đi được 280 km, một xe máy trong 3 giờ đi được 105km. Hỏi trung bình mỗi giờ ôtô đi được nhanh gấp mấy lần xe máy? A. 3 lần B. 4 lần C. 5 lần D. 2 lần Câu 114: Điền số thích hợp vào ô trống: a) 9045 : 45 = ￿ c) 12550 : 25 = ￿ b) 59885 : 295 = ￿ d) 2970 : 135 = ￿ CHƯƠNG III DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2,5,9,3
  6. Câu 115: Số nào sau đây chia hết cho 2 A. 57460 B. 63247 C. 49325 D. 47539 Câu 116: Số chia hết cho 2 có chữ số tận cùng là những số nào? A. 0 ; 2 ; 5 ; 6 ; 8 C. 0 ; 2 ; 4; 6 ; 9 B. 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 D. 2 ; 7 ; 3; 6 ; 8 Câu 117: Khoanh vào trước câu trả lời đúng: A. Số chia hết cho 2 có số tận cùng là số 9. B. Số chia hết cho 2 là số lẻ. C. Số chia hết cho 2 là số chẵn. D. Câu A và B đúng. Câu 118: Số nào sau đây chia hết cho 5? A. 65478 B. 79684 C. 68326 D. 4975 Câu 119: Số chia hết cho 5 có số tận cùng là những số nào? A. 0 ; 5 B. 0 ; 7 C. 5 ; 9 D. 5 ; 4 Câu 120: Số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là: A. 5 B. 0 C. 4 D. 7 Câu 121: Số nào sau đây chia hết cho 9. A. 66 B. 1249 C. 567 D. 467 Câu 122: Chữ số nào điền vào ô trống để được số chia hết cho 9. 5 ￿ 1 A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 123: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. A. Số có tổng chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9. B. Số chia hết cho 9 có số tận cùng là số 9. C. Số chia hết cho 9 là số lẻ. D. Cả câu B và C đều đúng. Câu 124: Số nào sau đây không chia hết cho 9. A. 64746 B. 43769 C. 278964 D. 53253 Câu 125: Điền số thích hợp vào ô trống để được số chia hết cho 9. a) 40￿35.c) 579 ￿. b) ￿248.d) 68 ￿5. Câu 126: Số nào sau đây không chia hết cho 3. A. 4032 B. 6780 C. 2453 D. 1005 Câu 127: Số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 là: A. 6800 B. 571 C. 940 D. 2685
  7. Câu 128: Điền chữ số thích hợp vào ô trống để được số chia hết cho 3. 50￿ A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 Câu 129: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. a) Số 2562 chia hết cho 3 và 2. ￿ b) Số có số tận cùng bằng 5 thì chia hết cho 3. ￿ c) Số nào chia hết cho 9 thì chia hết cho 3. ￿ d) Số nào chia hết cho 3 thì có số tận cùng là 0. ￿ Câu 130: Số thích hợp điền vào chỗ chấm. a) 6 km2 = ? m2 A. 6000 m2 B. 6000000 m2 C. 60000 m2 D. 600000 m2 b) 32 m2 25 dm2 = ? dm2 A. 32025 dm2 B. 320025 dm2 C. 3225 dm2 C. 32250 dm2 c) 408 cm2 = dm2 cm2. A. 40dm2 8cm2 C. 4dm2 80cm2 B. 4 dm2 8 cm2 D. 4 dm2 800 cm2 d) 4700 cm2 = dm2. A. 470000 dm2 B. 47000 dm2 C. 470 dm2 D. 47 dm2 Câu 131: Chọn phát biểu đúng. A. Hình bình hành là hình có một góc bằng 90o. B. Hình bình hành là hình có hai cặp cạnh đối song song và bằng nhau. C. Hình bình hành là hình có một cặp song song. D. Hình bình hành là hình có 4 góc bằng nhau. Câu 132: Diện tích hình bình hành ABCD là: A B A. 9 cm2 C. 18 cm2 3cm 2 2 B. 3 cm D. 36 cm D 6cm C Câu 133: Cho hình bình hành có diện tích là 312 m2, đáy là 24 m. chiều cao hình bình hành đó là: A. 17m B. 30m C. 37m D. 13m Câu 134: Cho hai hình vẽ bên. Chọn câu trả lời đúng. A 12cm B M 12cm N 6cm 6cm D C Q P A. Diện tích hình chữ nhật MNPQ bằng diện tích hình thoi ABCD. B. Diện tích hình chữ nhật MNPQ nhỏ hơn diện tích hình thoi ABCD. C. Diện tích hình thoi ABCD nhỏ hơn diện tích hình chữ nhật MNPQ. D. Diện tích hình chữ nhật MNPQ gấp hai lần diện tích hình thoi ABCD. CHƯƠNG IV PHÂN SỐ - CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ. GIỚI THIỆU HÌNH THOI
  8. Câu 135: Viết phép chia sau dưới dạng phân số: 8 : 15 A. B. C. D. Câu 136: Có 4 phân số, phân số nào biểu diễn phần tô đậm của hình sau: A. C. B. D. Câu 137: Chọn câu trả lời đúng: A. > 1 B. < 1 C. = 1 D. = 1 Câu 138: Chọn phân số bằng phân số và ứng với tỉ lệ phần tô đậm trong hình vẽ. A. C. B. D. Câu 139: Điền phân số thích hợp vào ô trống. A. B. C. D. Câu 140: Rút gọn phân số sau: A. B. C. D. Câu 141: Phân số nào sau đây tối giản? A. B. C. D. Câu 142: Phân số nào sau đây bằng phân số A. B. C. D. Câu 143: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) ￿ c) ￿ b) ￿ d) ￿
  9. Câu 144: Quy đồng mẫu số hai phân số sau: và A. và B. và C. và D. và Câu 145: Hãy viết và 2 thành hai phân số có mẫu chung là 5 A. và B. và C. và D. và Câu 146: Quy đồng mẫu số các phân số sau: A. B. C. D. Câu 147: Số thích hợp điền vào chỗ trống: A. 27 B. 9 C. 3 D. 7 Câu 148: Phân số nào sau đây bằng 2? A. B. C. D. Câu 149: Chọn câu trả lời đúng. A. B. C. D. = 2 Câu 150: Điền số thích hợp vào ô trống: A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 151: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông: a) 3 cm = dm ￿ c) 1367 mm= m ￿ b) m = 312 cm ￿ d) 25 dm = m ￿ Câu 152: Phân số nào sau đây nhỏ hơn phân số A. B. C. D. Câu 153: Khoanh vào trước câu trả lời đúng: A. B. C. D.
  10. Câu 154: Kết quả của phép toán: + 4 =? A. B. C. D. Câu 155: Một hình chữ nhật có chiều rộng là m, chiều dài hơn chiều rộng là 1m. Tính nửa chu vi hình chữ nhật. A. m B. m C. m D. m Câu 156: Kết quả của phép tính: -1 =? A. B. 2 C. D. Câu 157: Tìm x, biết: A. x = B. x = C. x = D. x = Câu 158: Một trang trại nuôi gà, bán số gà trong hai ngày. Ngày đầu bán được số gà của trại. Hỏi ngày thứ hai bán được mấy phần của tổng số gà mà trại có? A. tổng số gà C. tổng số gà B. tổng số gà D. tổng số gà Câu 159: Kết quả của phép nhân: =? A. B. C. D. Câu 160: Tính diện tích hình chữ nhật, biết chiều dài là m và chiều rộng là m. A. m2 B. m2 C. m2 D. m2 Câu161: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) ￿ c) . ￿ b) ￿ d) = 1 ￿ Câu 162: của 21 =?
  11. A. 1 B. 9 C. 49 D. 19 Câu 163: Quãng đường từ nhà đến trạm xe buýt dài 75 m. Bạn An đã đi được quãng đường. Hỏi An phải đi bao nhiêu mét nữamới đến trạm xe buýt? A. 15 m B. 35 m C. 25 m D. 50 m Câu 164: Một lớp học có 36 học sinh trong đó số học sinh được xếp loại khá. Tính số học sinh được xếp loại khá. A. 9 học sinh khá. C. 5 học sinh khá. B. 14 học sinh khá. D. 20 học sinh khá. Câu 165: Kết quả của phép chia: =? A. B. C. D. Câu 166: Tìm x, biết: A. x = B. x = C. x = D. x = Câu 167: Một lớp học có 30 học sinh chia làm 3 tổ. Hỏi hai tổ chiếm mấy phần học sinh của lớp? A. 10 B. C. D. Câu 168: Nối phép tính với kết quả đúng. A. 1. B. 2. C. 3. 0 D. 04. 10 Câu 169: Chọn phát biểu đúng. A. Hình thoi là hình có bốn góc bằng nhau. B. Hình thoi là hình có một cặp cạnh song song. C. Hình thoi là hình có một góc bằng 450. D. Hình thoi là hình có hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau. E. B Câu 170: Diện tích hình thoi ABCD là: A. 10 cm2 C. 9 cm2 4cm A C D
  12. 2 2 B. 20 cm D. 5 cm . 5cm Câu 171: Hình thoi có diện tích là 60 m2, độ dài một đường chéo là 4m. Tính độ dài đường chéo thứ hai? A. 15 mét B. 30 mét C. 64 mét D. 460 mét. Câu 172: Chọn câu trả lời đúng. Cho hai hình vẽ. A M 6cm N D B 3cm 3cm C Q P 6cm A. Diện tích hình thoi ABCD gấp 2 lần diện tích hình chữ nhật MNPQ. B. Diện tích hình hình chữ nhật MNPQ gấp 2 lần diện tích thoi ABCD. C. Diện tích hình thoi ABCD bằng diện tích hình chữ nhật MNPQ. D. Diện tích hình hình chữ nhật MNPQ gấp 4 lần diện tích thoi ABCD. CHƯƠNG V TỈ SỐ - MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ SỐ. TỈ LỆ BẢN ĐỒ. Câu 173: Viết tỉ số của a và b biết: a = 7 ; b = 4. A. B. C. D. Câu 174: Một vườn cây có 35 cây chanh, 48 cây cam. Tính tỉ số cây chanh so với cây cam? A. B. C. D. Câu 175: Tìm hai số khi biết tổng là 63 và tỉ số của hai số đó là A. 45 và 81 B. 18 và 45 C. 18 và 81 D. 18 và 54 Câu 176: Một đoạn dây dài 20 mét được chia làm hai phần, phần thứ nhất gấp 4 lần phần thứ hai. Hỏi mỗi phần dài bao nhiêu mét? A. 4m và 24m C. 4m và 16m B. 4m và 20m D. 5m và 15m Câu 177: Một hình chữ nhật có chu vi là 60 mét. Chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chiều dài và chiều rộng? A. 60m và 3m C. 40m và 20m B. 180m và 60m D. 45m và 15m Câu 178: Tìm hai số hiết hiệu là 80 và tỉ số đó là . A. 128 và 48 B. 48 và 32 C. 64 và 16 D. 50 và 130
  13. Câu 179: Bố hơn con 28 tuổi, tuổi bố gấp 5 lần tuổi con. Tính tuổi bố, tuổi con. A. 28 tuổi và 5 tuổi. C. 21 tuổi và 7 tuổi. B. 35 tuổi và 7 tuổi. D. 25 tuổi và 5 tuổi. Câu 180: Số thứ hai hơn số thứ nhất là 40. Nếu gấp hai lần số thứ nhất lên thì được số thứ hai. Tìm hai số đó. A. 6 và 40 B. 6 và 48 C. 8 và 48 D. 40 và 48 Câu 181: Hiệu của hai số bằng số bé nhất có ba chữ số. Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó. A. 180 và 80 B. 180 và 100 C. 100 và 80 D. 180 và 280 Câu 182: Hiệu của hai số là 657. Tìm hai số đó biết rằng số thứ nhất giảm 10 lần thì được số thứ hai. A. 584 và 73 B. 730 và 73 C. 657 và 73 D. 657 và 10 Câu 183: Năm nay tuổi mẹ nhiều hơn tuổi con là 30 tuổi và bằng tuổi con. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi? Con bao nhiêu tuổi? A. 80 tuổi và 30 tuổi. C. 80 tuổi và 50 tuổi. B. 50 tuổi và 30 tuổi. D. 80 tuổi và 110 tuổi. Câu 184: Một bản đồ vẽ theo tỉ lệ 1:1000. Hỏi độ dài 1 cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là bao nhiêu cm? A. 10cm B. 100 cm C. 999 cm D. 1000 cm Câu 185: Bản đồ khu đất hình chữ nhật theo tỉ lệ 1: 8000. Nhìn trên bản đồ độ dài của một đoạn AB là 1 dm. Hỏi độ dài thật của đoạn AB là bao nhiêu mét? A. 800 mét B. 8000 mét C. 7999 mét D. 80 mét. Câu 186: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: Trên bản đồ tỉ lệ 1: 300 000, quãng đường từ A đến B đo được 1 cm. Như vậy độ dài thật từ A đến B là: a) 300 000m ￿ C. 30 000 dm ￿ b) 3 km ￿ D. 3000 hm ￿ Câu 187: Trên sơ đồ vẽ theo tỉ lệ 1: 200, chiều dài của cái bàn em đo được 1 cm. Hỏi chiều dài thật của cái bàn là bao nhiêu mét? A. 20 mét B. 2 mét C. 200 mét D. 1 99 mét Câu 188: Quãng đường từ nhà đến trường là 750 m. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 50 000, quãng đường dài bao nhiêu mi-li-mét? A. 750mm B. 50 000mm C. 15mm D. 150mm CHƯƠNG VI : PHẦN ÔN TẬP Câu 189: Số 5 thuộc hàng nào, lớp nào của số: 957638
  14. A. Hàng nghìn, lớp nghìn. C. Hàng trăm nghìn ,lớp nghìn. B. Hàng trăm, lớp đơn vị. D. Hàng chục nghìn ,lớp nghìn. Câu 190: Tổng sau thành số: 40000 + 300 + 70 + 6 = ? A. 40376 B. 4376 C. 43706 D. 43076 Câu 191: Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2? A. 3570 B. 3765 C. 6890 D. 79850 Câu 192: Dãy số nào xếp theo thứ tự từ lớn xuống bé: A. 32146 ; 31257 ; 31458 ; 43210 ; 23467 B. 7546 ; 7545 ; 7543 ; 7642 ; 7641 C. 57894 ; 57799 ; 57490 ; 57398 ; 9989 D. 632 ; 540 ; 345 ; 218 ; 417 Câu 193: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. a) 975 chia hết cho 3 ￿ b) 6894 không chia hết cho 9 ￿ c) 345 chia hết cho 2 và 5 ￿ d) 675 chia hết cho 5 và 9 ￿ Câu 194: Kết quả của phép tính: a) 74596 – 43285 + 13460 =? A. 17851 B. 44717 C. 47471 D. 44771 b) 67 45 – 57 45 =? A. 456 B. 567 C. 450 D. 457 Câu 195: T ính giá trị biểu thức: a+b với a= 435 ; b= 74. A. 4785 B. 4758 C. 32109 D. 32190 Câu 196: Hai đội công nhân cùng sửa một quãng đường dài 7 km Đội thứ nhất sửa được 3 km 470 m. Đội thứ hai sửa được ít hơn đội thứ nhất 800m. Hỏi cả hai đội còn phải sửa bao nhiêu mét đường nữa? A. 840 m B. 4430 m C. 2730 m D. 740 m Câu 197: Kết quả của phép tính: a) A. B. C. D. b) =? A. B. C. D. Câu 198: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 1 yến 35kg = 135 kg. ￿ d) 3 giờ 50 phút = 230 phút. ￿
  15. b) 30 tấn = 3 tạ. ￿ e) thế kỷ = 50 năm. ￿ c) 3m2 4 dm2 = 34 dm2. ￿ f) 5km 4hm = 54 hm. ￿ Câu 199: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 96 m và chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng. A. 384 m2 B. 2304 m2 C. 360 m2 D. 240 m2 Câu 200: Tìm trung bình cộng của số sau: 350 ; 470 ; 653 A. 349 B. 394 C. 493 D. 439 Câu 201: Có hai vòi nước cùng chảy vào bể. Vòi thứ nhất chảy trong một giờ được 735 lít, vòi thứ hai hơn vòi thứ nhất 20 lít. Hỏi trung bình mỗi vòi chảy được bao nhiêu lít nước vào bể? A. 754 lít B. 755 lít C. 715 lít D. 745 lít Câu 202: Tìm hai số khi biết tổng là 5735 và hiệu là 651 A. 2542 và 3193. C. 2542 và 3913 B. 2452 và 3193 D. 2452 và 3319 Câu 203: Hai đội công nhân cùng đào một con mương dài 1786 m, đội thứ nhất đào được nhiều hơn đội thứ hai 468 m. Hỏi mỗi đội đào được bao nhiêu mét mương? A. 1217m và 659 m. C. 1127m và 695m B. 1127m và 659 m. D. 1217m và 695m Câu 204: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó là 45 và ? A. 10 và 7 B. 7 và 45 C. 10 và 35 D. 10 và 45 Câu 205: Có 14 túi gạo nếp và 16 túi gạo tẻ cân nặng tất cả là 300 kg. Biết rằng trong mỗi túi đều cân nặng bằng nhau. Hỏi có bao nhiêu kg gạo mỗi loại? A. 300 kg gạo tẻ và 30kg gạo nếp. B. 300 kg gạo tẻ và 140 kg gạo nếp. C. 30 kg gạo tẻ và 140 kg gạo nếp. D. 160 kg gạo tẻ và 140 kg gạo nếp. Câu 206: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số đó là 30 và . A. 75 và 45 B. 30 và 5 C. 30 và 3 D. 30 và 45 Câu 207: Bố hơn con 36 tuổi và tuổi bố gấp 7 lần tuổi con. Tính tuổi bố, tuổi con? A. 36 tuổi và 6 tuổi. C. 36 tuổi và 7 tuổi. B. 42 tuổi và 6 tuổi. D. 42 tuổi và 7 tuổi. Câu 208: Một lớp học có 35 học sinh, trong đó số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Hỏi lớp học có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ? A. 20 nữ và 35 nam. C. 20 nữ và 15 nam.
  16. B. 20 nữ và 3 nam. D. 15 nam và 4 nữ. Câu 209: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 27 m, và chiều rộng bằng chiều dài. a) Tính chiều dài, chiều rộng mảnh vườn. A. 45m và 27 m C. 27m và 18 m B. 45m và 18 m D. 27m và 5m b) Tính diện tích của mảnh vườn. A. 1215m2 B. 810m2 C. 486m2 D. 135m2 Câu 210: Hai kho chứa 2430 tấn thóc. Tìm số thóc mỗi kho, biết rằng số thóc của kho thứ nhất bằng số thóc của kho thứ hai. A. 1890 tấn và 504 tấn C. 1980 tấn và 540 tấn B. 1980 tấn và 504 tấn D. 1890 tấn và 540 tấn
  17. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM T.t Đáp án T.t Đáp án T.t Đáp án T.tự Đáp án T.tự Đáp án ự ự ự câu câu câu câu câu 1 B 31 B 60 B 90 A 120 B 2 a) C ; b) A 32 C 61 A 91 B 121 C 3 D 33 A 62 C 92 a) B; b) A 122 D 4 D 34 A 63 D c) D; d) C 123 A 5 a) 35 B 64 B 93 C 124 B c) > ; d) = 36 D 65 A 94 A 125 a) 6; b) 4 6 A 37 a) A; b) 66 C 95 B c) 6; d) 8 7 B C 67 B 96 C 126 C c) C; d) D 8 C 38 A 68 D 97 a)Đ;b)S;c) 127 D 9 D 39 a) Đ; b) S 69 D S 128 A c) S; d) Đ d)Đ;e)S;f) Đ 10 B 70 A 98 A 129 a)Đ ; b) S 11 D 40 C 71 C 99 B c) Đ ; d) S 12 a) Đ; b) S 41 C 72 B 100 C 130 a) B; b) C c) S; d) Đ 42 D 73 a) S; b) Đ 101 D c) A; d) D 13 A 43 B c) Đ; d) 102 A 131 B Đ 14 D 44 A 74 D 103 B 132 C 15 C 45 C 75 A 104 C 133 D 16 A 46 A->2;B- 76 B 105 D 134 A 17 D >1 77 C 106 A 135 B C->4;D- >3 18 B 47 D 78 D 107 B 136 C 19 C 48 A 79 a) Đ; b) S 108 C 137 D 20 A->3; B- 49 C c) Đ; d) S 109 D 138 A >4 50 a) Đ; b) S 80 D 110 A 139 D C->2; D- c) S; d) Đ >1 21 C 81 A 111 B 140 C 22 D 51 B 82 D 112 C 141 B 23 C 52 D 83 B 113 D 142 A 24 C 53 A 84 C 114 a) 201; 143 a) Đ; b) S 25 B 54 C 85 A b)203 c) Đ; d) S c) 502; d) 22
  18. 26 C 55 D 86 B 115 A 144 B 27 A 56 B 87 D 116 B 145 C 28 C 57 A 88 a) C; b) 117 C 146 D 29 D 58 C A 118 D 147 A c) B; d) C 30 A 59 D 89 a) S; b) Đ 119 A 148 B c) Đ; d) 149 D Đ T.t Đáp án T.t Đáp án T.tự Đáp án T.tự Đáp án T.tự Đáp án ự ự câu câu câu câu câu 150 C 162 B 175 B 188 C 199 B 151 a) Đ; b) S 163 C 176 C 189 D 200 C c) S; d) Đ 164 D 177 D 190 A 201 D 152 A 165 A 178 A 191 B 202 A 153 B 166 B 179 B 192 C 203 B 154 C 167 C 180 C 193 a) Đ; b) S 204 C 155 D 168 A->4;B- 181 A c) S; d) Đ 156 A >1 182 B 194 a) D; b) C 205 D C->2;D- >3 157 B 169 D 183 C 195 D 206 A 158 C 170 A 184 D 196 A 207 B 159 D 171 B 185 A 197 a) B; b) C 208 C 160 A 172 C 186 a) S; b) Đ 198 a) Đ; b) S 209 a) B; b) B 161 a) Đ; b) S 173 D c) Đ; d) S c) S; d) Đ 210 D c) S; d) Đ 174 A 187 B e) S; f) Đ