Giáo án Công nghệ Lớp 6 - Tiết 1+2: Bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến món ăn - Năm học 2020-2021

A/ MỤC TIÊU BÀI HỌC: 
1. Kiến thức: Biết được cách bảo quản các chất dinh dưỡng khi chuẩn bị chế biến món ăn. 
2. Kĩ năng: Thực hiện được một số công việc để hạn chế hao hụt chất dinh dưỡng của một số loại 
thực phẩm trước khi chế biến. 
3. Thái độ: Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào thực tế để bảo quản chất dinh dưỡng chứa 
trong thực phẩm khi chuẩn bị chế biến 
4. Tích hợp bảo vệ môi trường: Đảm bảo vệ sinh khi ăn uống và thu dọn vệ sinh nơi ăn uống 
B/ NỘI DUNG:
pdf 5 trang Hạnh Đào 14/12/2023 2420
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Công nghệ Lớp 6 - Tiết 1+2: Bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến món ăn - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfgiao_an_cong_nghe_lop_6_tiet_12_bao_quan_chat_dinh_duong_tro.pdf

Nội dung text: Giáo án Công nghệ Lớp 6 - Tiết 1+2: Bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến món ăn - Năm học 2020-2021

  1. NỘI DUNG ÔN TẬP BỘ MÔN CÔNG NGHỆ 6 KIẾN THỨC TUẦN 22 ( Từ ngày 1/02/2021 đến ngày 21/02/2021) Chủ đề : Vệ sinh an toàn thực phẩm - Bảo quản chất dinh dưỡng TUẦN 22: TIẾT 1 + 2 BẢO QUẢN CHẤT DINH DƯỠNG TRONG CHẾ BIẾN MÓN ĂN A/ MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1. Kiến thức: Biết được cách bảo quản các chất dinh dưỡng khi chuẩn bị chế biến món ăn. 2. Kĩ năng: Thực hiện được một số công việc để hạn chế hao hụt chất dinh dưỡng của một số loại thực phẩm trước khi chế biến. 3. Thái độ: Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào thực tế để bảo quản chất dinh dưỡng chứa trong thực phẩm khi chuẩn bị chế biến 4. Tích hợp bảo vệ môi trường: Đảm bảo vệ sinh khi ăn uống và thu dọn vệ sinh nơi ăn uống B/ NỘI DUNG: I.Bảo quản chất dinh dưỡng khi chuẩn bị chế biến 1.Thịt cá: - Không ngâm rửa sau khi cắt, thái. - Không để ruồi bọ bâu vào - Giữ thịt cá ở nhiệt độ thích hợp
  2. 2.Rau, quả, củ, đậu hạt tươi: - Rửa rau thật sạch; chỉ nên cắt thái sau khi rửa và không để rau khô, héo - Rau, củ, quả ăn sống nên gọt vỏ trước khi ăn. 3.Đậu, hạt khô, gạo: - Đậu hạt khô: bảo quản chu đáo nơi khô ráo, mát mẻ, tránh sâu mọt - Gạo: không sử dụng gạo xay quá trắng và vo quá kĩ II.Bảo quản chất dinh dưỡng trong khi chế biến: 1.Tại sao phải quan tâm bảo quản chất dinh dưỡng trong khi chế biến món ăn? - Cần phải quan tâm bảo quản chất dinh dưỡng trong khi chế biến món ăn bởi vì nếu đun, rán lâu sẽ làm mất nhiều sinh tố có trong thực phẩm. Ví dụ: - Đun nấu lâu sẽ mất nhiều sinh tố tan trong nước như sinh tố C, sinh tố nhóm B và PP. - Rán lâu sẽ mất nhiều sinh tố tan trong chất béo như sinh tố A, D, E, K 2.Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với thành phần dinh dưỡng: -Chất đạm: Khi đun nóng ở nhiệt độ quá cao, giá trị dinh dưỡng của chất đạm sẽ bị giảm đi. - Chất béo: Đun nóng nhiều sinh tố A trong chất béo bị phân hủy và biến chất. - Chất đường bột: Ở nhiệt độ cao tinh bột sẽ bị cháy đen, chất dinh dưỡng bị tiêu hủy hoàn toàn. - Chất khoáng: Khi đun nấu, một phần chất khoáng sẽ hòa tan vào nước - Sinh tố: Trong quá trình chế biến, các sinh tố dễ bị mất đi, nhất là các sinh tố dễ tan trong nước./
  3. PHIẾU HỌC TẬP : TUẦN 22 ( tiết 1 + 2 ) Câu 1: Nhiệt độ cao gây ảnh hưởng thế nào đến tinh bột ? A. Tinh bột sẽ hòa tan vào nước. B. Tinh bột sẽ bị cháy đen và chất dinh dưỡng sẽ bị tiêu hủy hoàn toàn C. Tinh bột sẽ bị phân hủy bị biến chất. D. Tất cả đều đúng Câu 2: Sinh tố nào ít bền vững nhất khi đun nấu? A. B B. D C. A D. C Câu 3: Chọn phát biểu sai về các biện pháp bảo quản thực phẩm : A. Rau, củ ăn sống nên rửa cả quả, gọt vỏ trước khi ăn B. Cắt lát thịt cá sau khi rửa và không để khô héo C. Không để ruồi bọ bâu vào thịt cá D. Giữ thịt, cá ở nhiệt độ thích hợp để sử dụng lâu dài Câu 4: Chất dinh dưỡng nào trong thực phẩm dễ bị hao tổn nhiều trong quá trình chế biến ? A. Chất béo B. Tinh bột C. Vitamin D. Chất đạm Câu 5 : Muốn cho lượng sinh tố C trong thực phẩm không bị mất trong quá trình chế biến cần chú ý điều gì ? A. Không nên đun quá lâu B. Các loại ra củ cho vào luộc hay nấu khi nước đã sôi để hạn chế mất vitamin C C. Không đun nấu ở nhiệt độ quá cao , tránh làm cháy thức ăn. D. Tất cả đều đúng Câu 6: Thông tin sai về các chất dinh dưỡng của cá là:
  4. A. Giàu chất béo. B. Giàu chất đạm. C. Cung cấp Vitamin A, B, D. D. Cung cấp chất khoáng, phospho, iod. Câu 7: Không nên chắt bỏ nước cơm, vì sẽ mất đi sinh tố nào? A. Sinh tố A. B. Sinh tố B1. C. Sinh tố D. D. Sinh tố E. Câu 8: Chất đường sẽ bị biến mất, chuyển sang màu nâu, có vị đắng khi đun khô đến nhiệt độ: A. 100oC. B. 150oC. C. 180oC. D. 200oC. Câu 9: Các sinh tố sau dễ tan trong chất béo, trừ: A. Sinh tố C. B. Sinh tố A. C. Sinh tố D. D. Sinh tố K. Câu 10: Lượng sinh tố mất đi trong quá trình nấu nướng của sinh tố Caroten là: A. 50%. B. 30%. C. 20%. D. 10%.
  5. Nội dung chuẩn bị tuần 23: Bài 18: Các phương pháp chế biến thực phẩm 1/ Mục đích làm chín thực phẩm? 2/ Các phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt? 3/ So sánh luộc, nấu, kho 4/ So sánh chiến, xào 5/ Các phương pháp không sử dụng nhiệt?