Giáo án Lớp 2 - Tuần 2 - Năm học 2017-2018 - Dương Minh Hiếu

Tiết 1 : PHẦN THƯỞNG.
I/ MỤC TIÊU:
- Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
-Trả lời được các câu hỏi 1,2,4.
*HS cĩ nang khi?u trả trả lời câu hỏi 3.
- Hiểu nội dung: Câu chuyện đề cao lòng tốt và khuyến khích HS làm việc tốt.
II/ CHUẨN BỊ:
- Tranh minh họa.
- Sách Tiếng việt.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
pdf 20 trang BaiGiang.com.vn 29/03/2023 3120
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 2 - Năm học 2017-2018 - Dương Minh Hiếu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfgiao_an_lop_2_tuan_2_nam_hoc_2017_2018_duong_minh_hieu.pdf

Nội dung text: Giáo án Lớp 2 - Tuần 2 - Năm học 2017-2018 - Dương Minh Hiếu

  1. TUẦN 2 TỪ NGÀY 18-09-ĐẾN 22-09 năm 2017 Thứ- ngày Mơn Tiết Tên bài dạy Thứ hai SHĐT 2 18/09 - Tập đọc 4, 5 - Phần thưởng( 2 tiết) - Tốn 6 - Luyện tập LT Tiếng việt Chiều LT Tiếng việt Thủ cơng Thứ ba - Kể chuyện 2 - Phần thưởng 19/9 -Đạo đức - Tốn 7 - Số bị trừ- Số Trừ - Hiệu -Âm nhạc Thế dục 3 Chiều LT tốn LT tốn Thứ tư - Tập đọc 6 - Làm việc thật là vui 20/9 - Tốn 8 - Luyện tập -TN-XH - Chính tả 3 - Tập chép: Phần thưởng Thứ năm - LT - C 2 - Từ ngữ về học tập. Dấu chấm hỏi 21/9 - Tập viết 2 - Chữ hoa Ă, Â - Tốn 9 - Luyện tập chung -Mĩ Thuật LT tốn Chiều LT Tiếng việt LT Tiếng việt Thứ sáu - Chính tả 4 - Nghe - viết : Làm việc thật là vui 22/9 - TLV 2 - Chào hỏi. tự giới thiệu - Tốn 10 - Luyện tập chung(TT) -Thể dục G GDNGLL 2 Dọn dẹp vệ sinh trường, lớp Chiều LT tốn Sinh hoạt Đất Mũi, ngày 18 tháng 9 năm 2017 TỔ TRƯỞNG GVCN Dương Minh Hiếu 1
  2. TUẦN 2 Thứ hai ngày 18 tháng 9 năm 2017 Toán. LUYỆN TẬP. I/ MỤC TIÊU: -Biết quan hệ giữa đềximét và xăngtimét (1 dm = 10 cm), và ngược lại trong trường hợp đơn giản. Nhận biết được độ dài đề-xi- mét trên thước thẳng. - Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản. - Vẽ được đoạn thảng có độ dài 1 dm. II/ CHUẨN BỊ : - Thước thẳng. - Sách toán, vở BT, nháp, bảng con. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Bài cũ : GV ghi: 2 dm, 3 dm, 40 cm. -1 em đọc. -GV đọc: năm đềximét, bảy đềximét -1 em viết. một đềximét. -40 xăngtimét bằng bao nhiêu đềximét? -40 xăngtimét bằng 4 đềximét. 2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài. -Luyện tập. Hoạt động 1 : Luyện tập. Bài 1: -Yêu cầu HS tự làm vào vở. - Cả lớp làm bài. -Lấy thước kẻ và dùng phấn vạch vào - Hai học sinh lên bảng . điểm có độ dài 1 dm trên thước. -Vẽ đoạn thẳng AB dài 1 dm vào bảng con. Em nêu cách vẽ đoạn thẳng dài 1 dm -Nhận xét . -Nhận xét . -Viết: 10 cm = 1 dm, 1 dm = 10 cm. Bài 2: -Thao tác theo. -Yêu cầu HS tìm trên thước vạch chỉ 2 -Cả lớp chỉ vào vạch vừa vạch được và đọc dm và dùng phấn đánh dấu. to 1 đềximét. -2 đềximét bằng bao nhiêu xăngtimét? -Vẽ bảng con, đổi bảng kiểm tra. -Em viết kết quả vào vở. Bài 3( cột 1,2 ) -1 em nêu. Nhận xét. -Nêu yêu cầâu. -Muốn điền đúng phải làm gì? -HS thao tác, 2 HS kiểm tra nhau. Lưu ý: đổi dm ra cm thêm 1 số 0, đổi cm -2 dm bằng 20 cm. ra dm bớt 1 số 0. -GV gọi 1 em đọc và chữa bài. -Viết vở . 2
  3. -Nhận xét. ghi điểm. -Làm vở bài tập. Bài 4: Bài 4 yêu cầu gì? -1 em đọc, cả lớp nghe chữa bài. -Giáo viên hướng dẫn -Điền cm hay dm vào chỗ chấm. -Điền số thích hợp vào chỗ chấm. -Quan sát, cầm bút chì và tập ước lượng. -Đổi các số đo cùng đơn vị. Làm vở BT, 2 HS kiểm tra nhau. -1 em đọc bài làm, cả lớp chữa bài -3 em thực hiện. -Nhận xét: * Nhận xét. - Độ dài bút chì : 16 cm - Độ dài gang tay : 2 dm - Độ dài bước chân : 30 cm. - Bé Phương cao : 12 dm. 3.Củng cố :Thực hành đo chiều dài cạnh -Nghe. bàn cạnh ghế, quyển vở. -Nhận xét tiết học - Dặn dò. Tập đọc Tiết 1 : PHẦN THƯỞNG. I/ MỤC TIÊU: - Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ. -Trả lời được các câu hỏi 1,2,4. *HS cĩ năng khiếu trả trả lời câu hỏi 3. - Hiểu nội dung: Câu chuyện đề cao lòng tốt và khuyến khích HS làm việc tốt. II/ CHUẨN BỊ: - Tranh minh họa. - Sách Tiếng việt. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Bài cũ :Tiết tập đọc trước cô dạy bài gì? -Ngày hôm qua đâu rồi? -Nhận xét -4 em HTL bài thơ và TLCH. 2.Dạy bài mới : Giới thiệu : Trong tiết học -Vài em nhắc tựa. hôm nay, các em sẽ làm quen với một bạn gái tên là Na, Na học chưa giỏi nhưng cuối năm Na lại được một phần thưởng đặc biệt.Đó là phần thưởng gì?Truyện đọc này muốn nói với các em điều gì, chúng ta hãy cùng đọc truyện. Hoạt động 1 : Luyện đọc. -Giáo viên đọc mẫu đoạn 1-2. Giọng nhẹ 3
  4. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Bài cũ : Ghi bảng : 78 – 51 - 2 em lên bảng. 39 – 15 -2 em nêu tên gọi trong phép trừ. 87 – 43 99 – 72 -Nhận xét -Luyện tập. 2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài. Hoạt động 2 : Luyện tập. Bài 1 : -2 em lên bảng làm bài. -Nhận xét. -Làm vở BT. Bài 2 ( cột 1,2 ) -1 em đọc đề. Nhận xét kết quả của phép tính -1 em tính nhẩm 60 – 10 – 30 60 – 10 – 30 và 60 – 40 . -Làm vở. -Tổng của 10 và 30 là bao nhiêu ? -là 40. -Kết luận : 60 – 10 – 30 = 20 -Nghe. 60 – 40 = 20 ( điền luôn ) Bài 3: -Đặt tính rồi tính hiệu .1 em lên bảng. -Nhận xét. Lớp làm vở. Bài 4 : -1 em đọc đề. -Bài toán yêu cầu gì ? -Tìm độ dài còn lại của mảnh vải -Bài toán cho biêt gì ? -Dài 9 dm, cắt đi 5 dm. -HS tóm tắt, giải. -Nhận xét. -Nhận xét. Cắt : 5 dm Còn lại : ? dm. -Nghe. Số mét vải còn lại: 9 – 5 = 4 ( dm ) Đáp số : 4 dm 3.Củng cố : Nhận xét tiết học. Giáo dục tư -Nghe. tưởng. Dặn dò. Bài sau. Tập đọc LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI. I/ MỤC TIÊU : -Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. -Hiểu ý nghĩa: Mọi ngưới mọi vật ,đều làm việc; Làm việc đem lại niềm vui.( trả lời được các câu hỏi trong SGK). 9
  5. II/ CHUẨN BỊ: - Tranh minh họa SGK. - Sách tiếng việt. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS .Bài cũ :Tiết tập đọc trước em đọc bài gì? -Phần thưởng. -Nhận xét tuyên dương -HS đọc 3 đoạn và TLCH. 2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài. -Làm việc thật là vui. Hoạt động 1 : Luyện đọc . -Giáo viên đọc mẫu toàn bài, giọng vui, hào hứng, nhịp hơi nhanh. -Theo dõi, đọc thầm. Đọc từng câu: -Hướng dẫn HS phát âm từ có vần khó, dễ sai, từ mới. -Quanh, quét. -Gà trống, trời, sắp sáng, sâu rau, bận rộn, làm -HS phát âm / Nhiều em. việc. -HS nối tiếp nhau đọc từng câu. -Vật, biết việc, tích tắc, vải, bảo vệ, cũng, đỡ, -Sắc xuân, rực rỡ, tưng bừng. -HS đọc đúng câu / 4-5 em. Đọc từng đoạn . -HS đọc từng đoạn. -Bài được chia làm 2 đoạn. -3 em nhắc lại. -Hướng dẫn đọc câu: -Chia nhóm: Đọc từng đoạn. Quanh ta,/ mọi vật,/ mọi người/ đều làm việc.// -Thi đọc giữa các nhóm. Con tu hú kêu/ tu hú,/ tu hú.// Thế là sắp đến mùa vải -Đồng thanh ( đoạn, bài ). chín.// Càng đào nở hoa/ cho sắc xuân thêm rực rỡ, / ngày xuân thêm tưng bừng. // Giảng từ : sắc xuân, rực rỡ, tưng bừng. Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài. -1 em trả lời. Tranh –Hỏi đáp : -HS kể. -Các con vật xung quanh ta làm những việc gì? -HS nêu. -Kể thêm những con vật có ích ? -Học bài, làm bài, nhặt rau, -Cha mẹ và những người em biết làm việc gì ? -2 em nêu. -Bé làm những việc gì? -HS nêu. -Hằng ngày em làm những việc gì ? -Em có đồng ý với Bé là làm việc rất vui không? *Có làm việc thì mới có ích cho gia đình, cho xã -Nghe. hội. -Em hãy đặt câu với từ : rực rỡ, tưng bừng. -2 em nêu. -Bài văn giúp em hiểu điều gì ? - Luyện đọc lại bài. 10
  6. -Nhận xét, chọn em đọc hay. -Thi đọc lại bài / nhiều em. 3.Củng cố : *Qua bài văn, em có nhận xét gì về cuộc sống sung quanh ? -HS trả lời. *Mọi vật mọi, ngườiđều làm việc thật vui vẻ nhộn nhịp . các em cần biết bảo vệ môi trường . -Nghe. Nhận xét tiết học. -Về luyện đọc bài. Chính tả (tập chép) PHẦN THƯỞNG. I/ MỤC TIÊU : - Chép lại chính xác đoạn tóm tắt nội dung bài Phần thưởng. -Làm được bài tập 3, BT4 , BT 2 b. II/ CHUẨN BỊ: - Viết nội dung đoạn văn. - Vở BT. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Bài cũ : Tiết trước em tập chép bài gì? -Có công mài sắt có ngày nên kim. Bảng con : Ngày, mài, sắt, cháu. -Nhận xét. -Tập chép- Phần thưởng. 2.Dạy bài mới : Giới thiệu. Hoạt động 1 : Tập chép. -Giáo viên đọc mẫu đoạn chép. -HS theo dõi, đọc thầm. -Đoạn này có mấy câu? -2 câu -Cuối mỗi câu có dấu gì? -Dấu chấm. -Những chữ nào trong bài được viết hoa? -Cuối.Đây. Na. -Hướng dẫn phát hiện từ khó. -HS nêu : Nghị, người, năm, lớp, luôn luôn. -Nhận xét. -Bảng con. -Hướng dẫn tập chép vào vở. -HS theo dõi -Theo dõi uốn nắn tư thế ngồi. -HS tập chép bài vào vở. -Hướng dẫn chữa lỗi. ( 5-7 vở). -Chữa lỗi. Hoạt động 2 : Làm bài tập. Bài 2: Nêu yêu cầu. -Cả lớp làm bảng con. -Nhận xét. Bài 3 : -Yêu cầu điền chữ cái còn thiếu vào bảng. -Theo dõi HS làm bài. -1 em lên bảng điền. 11
  7. -Làm vở. -Nhận xét. -Nhận xét. -Bài 4: -4-5 em đọc to 10 bảng chữ cái. -Hướng dẫn HTL bảng chữ cái -HTL/ 4-5 em. -Nhìn 3 cột đọc, xóa bảng. -Phần thưởng. 3.Củng cố : Tập chép bài gì? -Nhận xét tiết học. -Sửa lỗi. Làm bài / tr 6 Dặn dò – Sửa lỗi. Thứ năm ngày 21 tháng 09 năm 2017 Toán LUYỆN TẬP CHUNG. I/ MỤC TIÊU : - Biết đếm, đọc , viết các số trong phạm vi 100. - Biết số liền trước số liền sau của một số cho trước. - Biết làm tính cộng , trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán bằng một phép cộng. II/ CHUẨN BỊ : - Đồ dùng phục vụ trò chơi. - Sách toán, vở BT, nháp. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Bài cũ : Giáo viên ghi : .Bảng con. Nêu tên gọi trong phép trừ ( 3 98 – 52 76 – 43 59 – 27 em ) 2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài. Hoạt động 2 : Luyện tập. Bài 1: -Theo giõi học sinh làm. -1 em đọc đề. 3 em lên bảng làm. -HS làm bài. -Nhiều em lần lượt đọc. -Nhận xét -HS làm bài. a/40,41,42,43,44,45,46,47,48,49,50 b/68,69,70,71,72,73,74. -Nhận xét. c/10,20,30,40. Bài 2 (cột 1,2) Yêu cầu HS đọc bài và tự làm bài. 12
  8. -Muốn tìm số liền trước, liền sau của một số em làm như thế nào ? -Đọc : 4 em đọc. Cả lớp chữa bài. -Số 0 có số liền trước không ? Truyền đạt : Số 0 là số bé nhất trong cá số -2 em trả lời. đã học, số 0 là số duy nhất không có số liền trước. -0 không có số liền trước. Bài 3 : -Nghe. -Em có nhận xét gì về cách đặt tính của bạn ? Em nêu cách đặt tính -3 em lên bảng làm. HS làm vở BT Bài 4 : HS nhận xét bài bạn. -Bài toán cho biết gì ? -Bài toán hỏi gì ? -1 em đọc đề. Lớp 2A có 18 HS, lớp 2B có 21 HS. -Số học sinh cả hai lớp. -Học sinh làm bài. -Nhận xét.Kết luận. -Học sinh lên bảng làm . Tóm tắt -Nhận xét. 2A : 18 học sinh 2B : 21 học sinh. Cả hai : ? học sinh. -Nghe. Giải Số học sinh có tất cả : 18 + 21 = 39 ( học sinh ) Đáp số : 39 học sinh. 3.Củng cố :Khi tực hiện phép trừ có hai chữ số không nhớ em cần lưu ý điều gì ? -Nhận xét. Dặn dò . -HS trả lời. -Nghe. Tập viết CHỮ Ă , Â I/ MỤC TIÊU : -Viết đúng 2 chữ hoa ăấ, â (1 dịng cỡ vừa 1, 1 dịng cỡ nhỏ - ă hoặc â), chữ và câu úng dụng: Ăn (1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ) , Ăn chậm nhai kỉ (3 lần 3) II/ CHUẨN BỊ : - Mẫu chữ A –Ă hoa. - Vở tập viết, bảng con. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Bài cừ : Kiểm tra vở Tập viết. -Nộp vở (vài em v) -Bảng con: Chữ A, Anh. 13
  9. -Nhận xét. -2 em lên bảng viết. 2. Dạy bài mới : Giới thiệu bài. -Chữ ă -â hoa. Câu: ăn chậm nhai kĩ. Hoạt động 1 : Giới thiệu chữ ă -â hoa. -Mẫu chữ ă –â hoa. -Em so sánh chữ ă, â hoa với chữ A hoa đã -Quan sát. học. -Cĩ thêm các dấu phụ. -Chữ A hoa gồm mấy nét, là những nét nào? -3 nét; nét lượn từ trái sang phải, nét mĩc -Dấu phụ của chữ ă giống hình gì? dưới, nét lượn ngang. -Quan sát mẫu và cho biết vị trí đặt dấu phụ. -Bán nguyệt. -Cách viết dấu phụ. -Dấu phụ đặt thẳng ngay trên đầu chữ A -Dấu phụ của chữ â giống hình gì? hoa. -Quan sát mẫu và cho biết vị trí đặt dấu phụ . -1 em nêu. Nhận xét. Cách viết dấu phụ â. -Chiếc nĩn úp. -Hướng dẫn viết bảng. -Viết trên khơng: ă, â. Bảng con -Nhận xét. -2 em nêu. Hoạt động 2 : Giới thiệu cách viết câu. -Vở Tập viết: Đọc. Mẫu: ăn chậm nhai kĩ. -Dạ dày dễ tiêu hĩa thức ăn . ăn chậm nhai kĩ mang lại tác dụng gì? -Cụm từ này gồm mấy tiếng? là những tiếng -4 tiếng: ăn, chậm, nhai, kĩ. nào? -So sánh chiều cao của chữ ă và n. -ă ( 2,5 li), chữ n (1 li). -Những chữ nào cĩ chiều cao bằng chữ ă? -Khi viết ăn ta viết nối giữa ă và n như thế -Chữ h, k. nào? -Từ diểm cuối của chữ ă nhấc bút lên điểm đầu của chữ n, viết n. -Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào? -1 chữ cái o. -Hướng dẫn viết bảng. Chú ý chỉnh sửa. -Bảng con. -Nhận xét. Hoạt động 3 : Tập viết vở . Hướng dẫn viết vở tập viết. -Theo dõi HS viết. -HS viết. -Chỉnh sửa lỗi. -Chấm ( 5-7 vở) 3.Củng cố : Nhận xét tiết học. -Nghe. -Giáo dục tư tưởng Dặn do –Viết bài. Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ – TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP. DẤU CHẤM HỎI. I/ MỤC TIÊU : - Tìm được các từ ngữ có tiếng học , có tiếng tập (BT1). - Đặt câu được với 1 từ tìm được ( BT2) ; biết sắp xếp lại trật tự các từ trong câu mới (BT3); biết đạt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi (BT4). II/ CHUẨN BỊ : - Ghi các mẫu câu. 14
  10. - Sách Tiếng việt, vở BT. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Bài cũ : Tiết trước em học bài gì? -Luyện từ và câu. -Giáo viên kiểm tra vở BT. -3-4 em 2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài. Hoạt động 1 : Từ ngữ về học tập. -Luyện từ và câu / tiếp. Bài 1 : -1 em đọc yêu cầu. -Tìm các từ ngữ có tiếng học hoặc tiếng tập. -2 em lên bảng. -Giáo viên lưu ý : HS đưa ra : học bài, tập đi, -HS làm vào vở. tập nói, vẫn được. -Nhận xét. Nhận xét. -Học hành,học tập,học hỏi,học lỏm,học -Nghe. sinh,học kì,năm học -Tập đọc,tâp viết,tập làm văn,học tập,luyện tâp Bài 2 : Hướng dẫn nắm yêu cầu Đặt câu với những từ vừa tìm ở bài 1. -4-5 em nêu câu của mình. -Nhận xét. -Nhận xét. -Bạn Hoa chịu học hỏi. -Bác thợ thành tài nhờ học lỏm. -Anh tôi chăm tập luyện nên rất khỏe mạnh. Bài 3 : -1 em đọc yêu cầu của bài. -Sắp xếp lại các từ trong mỗi câu ấy để tạo -Bác Hồ rất yêu thiếu nhi. thành những câu mới. -HS nêu. -Nhận xét. -Nhận xét Hoạt động 2 : Dấu chấm hỏi. Bài 4 : -Nêu yêu cầu của bài ? -Đặt dấu câu. -Theo dõi HS làm. -Làm vở. -3 HS nêu bài làm. -Nhận xét. - Nhận xét. 3.Củng cố : -1 em TL. -Cuối câu hỏi chú ý dấu câu gì ? -Nhận xét tiết học. Nghe. Dặn dò . 15
  11. Thứ sáu ngày 22 tháng 09 năm 2017 Tập làm văn CHÀO HỎI, TỰ GIỚI THIỆU. I/ MỤC TIÊU : - Dựa vào gợi ý và tranh vẽ, thực hiện đúng ghi thức chào hỏi và tự giới thiệu về bản thân ( BT1, BT2 ). - Viết được một bản tự thuật ngắn ( BT3 ). Nhắc nhở HS hỏi gia đìnhđể nắm được một vài thông tin ở BT3 (ngày sinh, nơi sinh. Quê quán ). II/ CHUẨN BỊ : - Tranh bài 2. - Sách, vở BT. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Bài cũ : Gọi 2 em trả lời. -Têân em là gì ? Quê em ở đâu ? Em học trường -2 em trả lời. nào ? Lớp nào ? Em thích môn học gì nhất ? -2 em khác nói lại thông tin mà bạn Em thích làm việc gì ? giới thiệu. -Nhận xét. 2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài. -Chào hỏi- tự giới thiệu. Hoạt động 1 : Chào hỏi, tự giới thiệu. Bài 1: -1 em đọc yêu cầu. -Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho các em. -HS nối tiếp nhau nói lời chào. -Nhận xét. -Nhận xét. -Con chào mẹ, con đi học ạÏ! -Xin phép bố mẹ, con đi học ạ! -Mẹ ơi, con đi học đây ạ! -Thưa bố mẹ, con đi học ạ ! -Em chào thầy cô ạ! -Chào cậu ! Chào bạn ! Chào Minh Truyền đạt : Khi chào người lớn tuổi em nên chú ý chào sao cho lễ phép, lịch sự. Chào bạn thân mật, cởi mở. Bài 2 : Trực quan : Tranh. -1 em đọc yêu cầu. -Tranh vẽ những ai ? -HS trả lời. *Bóng Nhựa, Bút Thép, Mít. -Mít đã chào và tự giới thiệu về mình như thế -Nhận xét. nào ? *Chào hai cậu , tớ là Mít, tớ ở thành phố Tí Hon. 16
  12. -Bóng Nhựa và Bút Thép chào Mít và tự giới thiệu như thế nào ? *Chào cậu, chúng tớ là Bút Thép và Bóng Nhựa. Chúng tớ là học sinh lớp hai. -Ba bạn chào nhau như thế nào? Có thân mật, lịch sự không ? *3 bạn làm thành 1 nhóm thực hành chào và giới thiệu. -Thực hành.-Nhận xét. Hoạt động 2 : Làm bài viết . Bài 3 :-Nhận xét. -Làm vở.-Nhiều em nêu bản Tự thuật -Hỏi cha mẹ để biết được ngày ,tháng ,năm của mình. sinh của mình. -Nghe. 3.Củng cố : Nhận xét .Tuyên dương, Dặn dò - Thực hành tập kể về mình. Chính tả LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI. I/ MỤC TIÊU : -Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. -Biết thực hiện đúng yêu cầu của bài tập 2 , bước đầu biết sắp xếp tên người theo bảng chữ chữ cái ( BT3). II/ CHUẨN BỊ : - Bảng phụ ghi g/gh, bảng chữ cái. - Vở chính tả, bảng con. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA DV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Bài cũ :Tiết trước em viết bài gì ? -Ngày hôm qua đâu rồi ? -Đọc các từ khó dễ lẫn cho học sinh viết. -2 em lên bảng viết / nháp. -Đọc bảng chữ cái. Nhận xét. -2 em HTL. 2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài. Hoạt động 1 : Viết chính tả. -Làm việc thật là vui. -Giáo viên đọc đoạn cuối bài. - Đoạn trích này ở bài tập đọc nào? -Nghe trả lời. -Đoạn trích nói về ai ? -Em bé làm những việc gì ? -Nhận xét. -Bé làm việc như thế nào ? -Hướng dẫn cách trình bày: -Đoạn trích này có mấy câu ? -3 câu. 17
  13. -Câu nào có nhiều dấu phẩy nhất ? -Câu 2. -Em hãy đọc câu 2. -1 em đọc to câu 2. -Hướng dẫn viết từ khó: -HS đọc các từ khó. làm, lúc, rau, rộn, luôn . -2 em lên bảng viết. vật, việc, học, nhặt, cũng. -Phụ âm đầu : l, r -âm cuối : t, c . Dấu hỏi, ngã. -Bảng con. Viết chính tả : -Học sinh viết bài. -Giáo viên đọc bài cho học sinh viết ( mỗi câu đọc 3 lần ) -Nghe dùng bút chì sửa lỗi. -Soát lỗi : Đọc lại bài. Nhận xét vở -Khi nào em viết g/gh ? Hoạt động 2 : Bài tập. Bài 3 : - -Khi sau đó là e, ê, i. -Sắp xếp lại : H, A, L, B, D theo thứ tự bảng chữ cái. 1 em nêu yêu cầu, đọc đề bài. -Viết vở : An, Bắc, Dũng, Huệ, Lan. -HS làm bài. 3.Củng cố : Nhận xét tiết học. -A,B, D, H, L. -Tuyên dương , nhắc nhở. Dặn dò : Học ghi nhớ quy tắc chính tả g/gh. -Nghe. Học thuộc bảng chữ cái. . Toán LUYỆN TẬP CHUNG. I/ MỤC TIÊU : -Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. -Biết số hạng ;tổng . - Biết số bị trừ , số trừ ,hiệu. - Biết làm tính cộng, trừ các số không nhớ trong phạm vi 100. -Biết giải bài toán bằng một phép trừ. II/ CHUẨN BỊ : - Ghi sẵn bài 2 - Vở BT, sách, bảng con. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Bài cũ : Ghi bảng -2 em lên bảng làm. Lớp làm bảng con 45 + 17 38 + 26 91 – 47 83 – 46 -Nhận xét. Hoạt động 2 : Luyện tập. -1 em đọc bài mẫu : 25 = 20 + 5 18
  14. Bài 1 ( 3 số đầu ). -20 còn gọi là 2 chục. -20 còn gọi là mấy chục ? -2 chục, 5 đơn vị. -25 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? -HS làm bài. -Hãy viết các số trong bài thành tổng -1 em đọc , chữa bài. các chục, đơn vị. Bài 2 : Ghi bảng kẻ sẵn. -Đọc đề bài. Số hạng 30 52 9 7 Số hạng 60 14 10 2 Tổng -HS đọc. -Đọc các chữ ghi ở cột đầu. -Số hạng, số hạng, tổng. -Số cần điền vào ô trống là số nào? -Là tổng của 2 số hạng cùng cột. -Muốn tìm tổng em làm thế nào ? -Lấy số hạng cộng số hạng. -1 em lên làm. Cả lớp làm vở. -Nhận xét. Kiểm tra bài mình. -Nhận xét. -Tương tự phần b. Bài 3 ( 3 phép tính đầu ). -1 em đọc đề -Nêu cách tính 65 – 11 ( 1 em ) -Nhận xét. -1 em đọc đề. Bài 4 : -Chị và mẹ hái 85 quả cam, mẹ hái 44 Hỏi dáp : Bài toán cho biết gì ? quả. -Bài toán yêu cầu tìm gì ? -Tìm số cam của chị. -Muốn biết chị hái bao nhiêu quả cam, -Phép trừ vì tổng là 85, trong đó có số ta làm phép tính gì ? Tại sao ? cam đã biết là 44. -Làm bài. Bài 5 : -HS tự làm bài. Đọc to kết quả. 1 dm = 10 cm 3.Củng cố : Nhận xét tiết học. Tuyên 10 cm = 1 dm. dương, nhắc nhở. Dặn dò- Bài sau. -Kiểm tra. SINH HOẠT LỚP I .ĐÁNH GIÁ TUẦN QUA - Đánh giá nền nếp HS - Đánh giá HS về việc chuẩn bị bài ở nhà. - GD HS đi học phải theo luật lệ ATGT: Đi đường bộ đi bên phải của mình, đi đị phải mặc áo phao. - Yêu cầu HS vệ sinh trường lớp theo nội quy của lớp và nhà trường đề ra. II. KẾ HOACH TUẦN TỚI. - Nhắc nhở HS về nhà ơn bài cũ, chuẩn bị bài mới. 19
  15. - Đi học phải ăn mặc theo quy định của nhà trường đề ra. - Rèn luyện chữ viết cho HS - Đánh giá nề nếp của HS. Tổ trưởng Duyệt cuả P.HT chuyên mơn 20