Giáo án Lớp 2 - Tuần 32 - Năm học 2017-2018 - Dương Minh Hiếu

BÀI: CHUYỆN QUẢ BẦU ( 2 tiết )
I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
- Đọc mạch lạc toàn bài; biết ngắt, nghỉ hơi đúng.
-Hiểu nội dung bài : Các dân tộc trên đết nước Việt Nam là anh em một nhà, mọi
dân tộc có chung một tổ tiên.(TL được CH 1,2, 3, 5).
- HS có năng khiếu trả lời được CH 4.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
1.Giáo viên : Tranh : Chuyện quả bầu.
2.Học sinh : Sách Tiếng Việt/Tập2 
pdf 26 trang BaiGiang.com.vn 29/03/2023 5360
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 32 - Năm học 2017-2018 - Dương Minh Hiếu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfgiao_an_lop_2_tuan_32_nam_hoc_2017_2018_duong_minh_hieu.pdf

Nội dung text: Giáo án Lớp 2 - Tuần 32 - Năm học 2017-2018 - Dương Minh Hiếu

  1. Tuần 32 : Ngày 30/4 Đến 4/ 5 /2018 Thứ - ngày Mơn Tiết Tên bài dạy Thứ hai - Tốn 156 - Ơn lại bài : Tiền Việt Nam 30/4 - Tập đọc 93,94 - Chuyện quả bầu (2 tiết) - Thủ cơng 32 - Làm con bướm (T2) Thứ ba - Kể chuyện 32 - Chuyện quả bầu 1/5 - Chính tả 63 - Nghe viết : Chuyện quả bầu - Tốn 157 - Luyện tập chung - Đạo đức 32 - Dành cho địa phương (T1) - TN - XH 32 - Mặt Trời và phương hướng Thứ tư Thể dục 63 ChuyỊn cÇuTrß ch¬i “Nhanh lªn b¹n ¬i”(t1) 2/5 Âm nhạc - Tập đọc 95 - Tiếng chổi tre - Tốn 158 - Luyện tập chung Thứ năm - LT – C 32 - Từ trái nghĩa. Dấu chấm, dấu phấy 3/5 - Tập viết 32 - Chữ hoa : Q (kiểu 2) - Tốn 159 - Luyện tập chung Mĩ thuật Thứ sáu Thể dục 64 ChuyỊn cÇuTrß ch¬i “Nhanh lªn b¹n ¬i”(t2) 4/5 - Chính tả 64 - Nghe viết : Tiếng chổi tre - Tập làm văn 32 - Đáp lời từ chối. Đọc sổ liên lạc - Tốn 160 - Kiểm tra - GDNGLL 32 - Tìm hiểu, kể chuyện Bác Hồ Đất Mũi, ngày 29 tháng 04 năm 2018 BGH TỔ TRƯỞNG GVCN Lê Thị Thu Trang Dương Minh Hiếu 1
  2. Thứ hai ngày 30 tháng 4 năm 2018 Tập đọc BÀI: CHUYỆN QUẢ BẦU ( 2 tiết ) I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : - Đọc mạch lạc tồn bài; biết ngắt, nghỉ hơi đúng. -Hiểu nội dung bài : Các dân tộc trên đết nước Việt Nam là anh em một nhà, mọi dân tộc cĩ chung một tổ tiên.(TL được CH 1,2, 3, 5). - HS cĩ năng khiếu trả lời được CH 4. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 1.Giáo viên : Tranh : Chuyện quả bầu. 2.Học sinh : Sách Tiếng Việt/Tập2. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1.Bài cũ : -Tiết 1. -Gọi 3 em đọc bài “ Cây và hoa bên lăng -3 em đọc bài và TLCH. Bác." và trả lời CH. -Nhận xét 2. Dạy bài mới : Giới thiệu bài. -Chuyện quả bầu. Hoạt động 1 : Luyện đocï . - Giáo viên đọc mẫu lần 1 (giọng người kể -Theo dõi đọc thầm. chậm rãi. Chuyển giọng nhanh hơn, hồi hộp -1 em giỏi đọc. Lớp theo dõi đọc thầm. căng thẳng (đoạn 2 : tai họa ập đến), ngạc nhiên (đoạn 3 : hai vợ chồng thấy có tiếng người trong quả bầu rồi những con người bé nhỏ từ đó chui ra). - Tranh. -Quan sát. -Hướng dẫn luyện đọc . + Đọc từng câu : -HS nối tiếp nhau đọc từng câu. -Kết hợp luyện phát âm từ khó ( Phần mục -HS luyện đọc các từ : lạy van, ngập lụt, tiêu ) biển nước, vắng tanh, nhanh nhảu. +Đọc từng đoạn trước lớp. -HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong - Bảng phụ : Giáo viên giới thiệu các câu bài. cần chú ý cách đọc. -Luyện đọc câu : Hai người vừa chuẩn -GV nhắc nhở học sinh đọc nghỉ hơi sau bị xong thì sấm chớp đùng đùng,/ mây dấu phẩy, dấu chấm, nhấn giọng từ ngữ in đen ùn ùn kéo đến.// Mưa to,/ gió lớn,/ đậm. Giọng đọc dồn dập. nước ngập mênh mông.// Muôn loài đều - Hướng dẫn đọc chú giải . chết chìm trong biển nước.// -HS đọc chú giải (SGK/ tr 117) con dúi, - Đọc từng đoạn trong nhóm. sáp ong, nương, tổ tiên. -Học sinh đọc từng đoạn trong nhóm. -Thi đọc giữa các nhóm ( từng đoạn ), -Nhận xét . CN 2
  3. TẬP VIẾT BÀI : CHỮ Q HOA (KIỂU 2) I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : - Viết đúng chữ hoa Q - kiểu 2 ( 1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Quân( 1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ ) Quân dân một lịng.(3lần). II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 1.Giáo viên : Mẫu chữ Q hoa. Bảng phụ : Quân dân một lịng. 2.Học sinh : Vở Tập viết, bảng con. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1.Bài cũ : Kiểm tra vở tập viết của một số -Nộp vở theo yêu cầu. học sinh. -2 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng -Cho học sinh viết một số chữ N-Người vào con. bảng con. -Nhận xét. 2.Dạy bài mới : Hoạt động 1: Giới thiệu bài : Giáo viên giới thiệu nội dung và yêu cầu bài học. -Chữ Q hoa, Quân dân một lòng . Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết chữ hoa. A. Quan sát một số nét, quy trình viết : -Chữ Q hoa kiểu 2 cỡ vừa cao mấy li ? -Chữ Q kiểu 2 cỡ vừa cao 5 li . -Chữ Q hoa kiểu 2 gồm có những nét cơ bản -Chữ Q hoa kiểu 2 gồm có một nét viết nào ? liền là kết hợp của 2 nét cơ bản-nét cong trên, cong phải và lượn ngang. -Vài em nhắc lại. -Cách viết : Vừa viết vừa nói: Chữ Q hoa -Vài em nhắc lại cách viết chữ Q. kiểu 2 gồm có : -Nét 1 : Đặt bút giữa ĐK4 với ĐK5, viết nét cong trên, dừng bút ở ĐK6. -Nét 2 : Từ điểm dừng bút của nét 1, viết tiếp nét cong phải, dừng bút ở giữa ĐK1 với ĐK2. -Nét 3 : Từ điểm dừng bút của nét 2, đổi chiều bút, viết một nét lượn ngang từ trái sang phải, cắt thân nét cong phải, tạo thành -Theo dõi. một vòng xoắn ở chân chữ, dừng bút ở ĐK2. -Giáo viên viết mẫu chữ Q trên bảng, vừa viết vừa nói lại cách viết. B/ Viết bảng : -Viết vào bảng con Q-Q -Yêu cầu HS viết 2 chữ Q-Q vào bảng. -Đọc : Q-Q 16
  4. C/ Viết cụm từ ứng dụng : - Mẫu chữ từ ứng dụng. -Quan sát. -Yêu cầu học sinh mở vở tập viết đọc cụm -2-3 em đọc : Quân dân một lòng. từ ứng dụng. D/ Quan sát và nhận xét : -Quan sát. -Nêu cách hiểu cụm từ trên ? -1 em nêu : Quân dân đoàn kết. - Quân dân đoàn kết, gắn bó với nhau, giúp -Học sinh nhắc lại . nhau hoàn thành nhiệm vụ xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. -Cụm từ này gồm có mấy tiếng ? Gồm -4 tiếng : Quân, dân, một, lòng. những tiếng nào ? -Độ cao của các chữ trong cụm từ “Quân -Chữ Q, l, g cao 2, 5 li; chữ đ cao 2 li; dân một lòng”ø như thế nào ? chữ t cao 1, 5 li; các chữ còn lại cao 1 li. -Cách đặt dấu thanh như thế nào ? -Dấu nặng đặt dưới chữ ô, dấu huyền đặt trên chữ o. -Khi viết chữ Quân ta nối chữ Q với chữ u -Nét hất của chữ Q sang chữ cái viết như thế nào? thường đứng liền kề. -Khoảng cách giữa các chữ (tiếng ) như thế -Bằng khoảng cách viết 1ù chữ cái o. nào ? Viết bảng. -Bảng con : Q-Quân. Hoạt động 3 : Viết vở. -Hướng dẫn viết vở. -Viết vở. -Chú ý chỉnh sửa cho các em. + 1 dòng + 2 dòng + 1 dòng + Q ( cỡ vừa) + 1 dòng + Q (cỡ nhỏ) + 3 dòng + Quân (cỡ vừa) 3.Củng cố : Nhận xét bài viết của học sinh. + Quân (cỡ nhỏ) -Khen ngợi những em viết chữ đẹp, có tiến + Quân dân một lòng ( cỡ nhỏ) bộ. Giáo dục tư tưởng. -Nhận xét tiết học. Hoạt động nối tiếp : Dặn dò : Hoàn thành bài viết. -Viết bài nhà/ tr 32. Toán Tiết 159 : LUYỆN TẬP CHUNG I/ MỤC TIÊU : - Biết cộng, trừ (khơng nhớ ) các số cĩ ba chữ số . - Biết tìm số hạng, số bị trừ. - Biết quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thơng dụng . - Học sinh cĩ năng khiếu làm bài 1(c), 2(dịng 2 câu a và b), 4 trong SGK trang 167. 17
  5. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 1.Giáo viên : Bảng phụ vẽ hình mẫu cho bài tập 4. 2.Học sinh : Sách toán, nháp. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1.Bài cũ : Gọi 4 em lên bảng làm bài -4 em lên bảng : tập. + 987 - 543 = 444 + 987 - 543 + 318 - 204 = 114 + 318 - 204 + 839 - 317 = 522 + 839 - 317 + 754 - 342 = 412 + 754 - 342 -Lớp làm bảng con phép tính đầu. -Nhận xét, 2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài. -1 em nhắc tựa bài. Hoạt động 1 : Luyện tập chung. Bài 1 : (tr167)( a, b ). Học sinh cĩ năng - 2 em lên bảng làm bài mỗi em làm một khiếu làm câu c. Yêu cầu gì ? cột. Lớp làm bảng. -Nêu cách đặt tính và tính cộng, trừ với -Vài em nêu. Nhận xét. các số có 3 chữ số ? -Nhận xét. Bài 2 ( dòng1 a, b ). Học sinh cĩ năng -Tìm x. khiếu làm dịng 2 câu a và b. -Yêu cầu - 4 em lên bảng làm. Lớp làm vở. gì ? 300 + x = 800 x = 800 – 300 x = 500 x + 700 = 1000 x = 1000 – 700 x = 300 x – 600 = 100 x = 100 + 600 x = 700 700 – x = 400 x = 700 - 400 x = 300 -Nhận xét. - Điền dấu > < = ? Bài 3 : Yêu cầu gì ? - 3 HS làm bảng, cả lớp làm vào vở. - Cho 3 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở. -Nhận xét, cho điểm. Bài 4 : Học sinh cĩ năng khiếu làm bài. Yêu cầu HS quan sát, phân tích hình. -Chiếc thuyền gồm 2 hình tam giác và 1 - Chiếc thuyền gồm những hình nào hình tứ giác ghép lại. ghép lại với nhau ? -Hình tứ giác tạo thành thân thuyền, 2 hình 18
  6. -Nêu vị trí của từng hình trong chiếc tam giác là 2 cánh buồm. thuyền ? -Máy bay gồm 3 hình tứ giác và 1 hình -Máy bay là những hình nào ghép lại với tam giác ghép lại. nhau ? -3 hình tứ giác tạo thành thân của máy bay -Nêu vị trí của từng hình trong máy bay ? và 2 cánh máy bay, 1 hình tam giác tạo thành đuôi của máy bay. -HS vẽ hình vào vở. -Nhận xét. 3.Củng cố : Em hãy đọc viết số cấu tạo -Vài em đọc, phân tích thành tổng các số có 3 chữ số 347, 374, 486, 468 thành trăm, chục, đơn vị. tổng các trăm, chục, đơn vị. -Nhận xét tiết học. -Tuyên dương, nhắc nhở. - Tập phân tích số có 3 chữ số. Hoạt động nối tiếp : Dặn dò. Thứ sáu ngày 4 tháng 5 năm 2018 ThĨ dơc Bµi 64 – TiÕt 2 : ChuyỊn cÇu Trß ch¬i “NÐm bãng trĩng ®Ých” A. Mơc tiªu. 1. KiÕn thøc: - TiÕp tơc «n ChuyỊn cÇu theo nhãm 2 ng•êi-¤n trß ch¬i “NÐm bãng ”. 2. Kü n¨ng: - TiÕp tơc n©ng cao kh¶ n¨ng ®ãn vµ chuyỊn cÇu chÝnh x¸c, biÕt c¸ch ch¬i, tham gia vµo ®•ỵc trß ch¬i n©ng cao kh¶ n¨ng nÐm trĩng ®Ých. 3. Th¸i ®é: - GD tÝnh nhanh nhĐn, n©ng cao ý thøc häc tËp. B. chuÈn bÞ. 1. §Þa ®iĨm: Trªn s©n tr•êng, dän vƯ sinh n¬i tËp. 2. Ph•¬ng tiƯn: 1 cßi, gi¸o ¸n, kỴ v¹ch, chuÈn bÞ nh• bµi 61 . C. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc. I/ Tỉ chøc: (1 phĩt) - B¸o c¸o sÜ sè. II/KiĨm tra bµi cị: (1 phĩt) 1-2 HS lªn kiĨm tra 1 sè ®éng t¸c bµi thĨ dơc. III/Bµi míi: 1/ Giíi thiƯu: TiÕp tơc «n ChuyỊn cÇu 2/ Bµi gi¶ng: TG Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc 5 phĩt 1. PhÇn më ®Çu: - HS tËp trung. B¸o c¸o sÜ sè: * NhËn líp: - GV phỉ biÕn nd, yªu cÇu bµi.         * Khëi ®éng: * §øng vç tay vµ h¸t: 1 phĩt        - Ch¹y nhĐ nhµng theo 1 hµng däc trªn s©n - ¤n c¸c ®éng t¸c tay, ch©n, l•ên, bơng * Trß ch¬i: "DiƯt con vËt cã h¹i” 1 phĩt 2. PhÇn C¬ b¶n. 20 * ChuyỊn cÇu theo nhãm 2 ng•êi: phĩt - Chia tỉ tËp luyƯn, tõng tỉ thi ®Ĩ chän ®éi giái nhÊt, sau ®ã chän ®éi v« ®Þch líp. 19
  7. * Trß ch¬i: “NÐm bãng trĩng ®Ých” - GV nªu tªn trß ch¬i, c¸ch ch¬i. - LÇn 2 : Thi 2 tỉ. 3 phĩt - C¸n sù tỉ chøc ch¬i. 3. PhÇn kÕt thĩc. - Th¶ láng hÝt thë s©u. - Trß ch¬i do GV chän. IV. Cđng cè, dỈn dß. (5 Phĩt) - Cđng cè l¹i bµi vµ hƯ thèng bµi häc - GV nhËn xÐt giê häc - BTVN. - GV h« “Gi¶i t¸n !”, HS h« ®ång thanh “KhoỴ !” Chính tả (nghe viết) BÀI : TIẾNG CHỔI TRE I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : - Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hai lhổ thơ theo hình thức thơ tự do . - Làm được bài tập 2a/b; bài 3a/b. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 1.Giáo viên : Viết 2 khổ thơ cuối của bài “Tiếng chổi tre” 2.Học sinh : Vở chính tả, bảng con, vở BT. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1.Bài cũ : Kiểm tra các từ học sinh mắc -Chuyện quả bầu. lỗi ở tiết học trước. Giáo viên đọc . -HS nêu các từ viết sai. -3 em lên bảng viết : nhanh nhảu, Hmơng, Ê-đê, Ba – na. -Nhận xét. -Viết bảng con. 2. Dạy bài mới : Giới thiệu bài. -Chính tả (nghe viết) : Tiếng chổi tre . Hoạt động 1 : Hướng dẫn nghe viết. a/ Nội dung đoạn viết: - Bảng phụ. -Giáo viên đọc 1 lần bài chính tả. -Theo dõi. 3-4 em đọc lại. -Tranh : Tiếng chổi tre. -Quan sát. -Đoạn thơ nói về ai ? -Chị lao công. -Công việc của chị lao công vất vả như -Chị phải làm việc vào những đêm hè, thế nào ? những đêm đông giá rét. -Qua đoạn thơ, em hiểu điều gì ? -Chị lao công làm việc có ích cho xã hội, chúng ta phải yêu quý, giúp đỡ chị. b/ Hướng dẫn trình bày . - Bài thơ thuộc thể thơ gì ? -Thơ tự do. -Những chữ đầu dòng thơ viết như thế -Viết hoa. 20
  8. nào ? -Bắt đầu từ ô thứ ba. c/ Hướng dẫn viết từ khó. Gợi ý cho HS -HS nêu từ khó : lặng ngắt, cơn giông, quét nêu từ khó. rác, gió rét, sạch lề. - Ghi bảng. Hướng dẫn phân tích từ khó. -Xoá bảng, đọc cho HS viết bảng. -Viết bảng con. d/ Viết chính tả. -Đọc từng câu, từng từ, đọc lại cả câu. -Nghe và viết vở. -Đọc lại cả bài. -Soát lỗi, sửa lỗi. nhận xét. Hoạt động 2 : Bài tập. Bài 2 : bài 2 a: Yêu cầu gì ? -Điền vào chỗ trống l/ n. - GV tổ chức cho HS làm bài theo -Chia nhóm (lên bảng điền vào chỗ trống nhóm (Điền vào chỗ trống l/n) theo trò chơi tiếp sức) -Bảng phụ : GV dán bảng 2 tờ giấy khổ to. -Từng em đọc kết quả. Làm vở BT. -Nhận xét chốt lại lời giải đúng (SGV/ tr -Nhận xét. 242) +Một cây làm chẳng nên non Bài 2b : Yêu cầu gì ? -Điền vần it/ ich vào chỗ trống . -GV nhận xét chốt lời giải đúng (SGV/ tr -2 em lên bảng điền. 242) -5-6 em đọc lại kết quả. Làm vở BT. -Vườn nhà em trồng toàn mít. Mùa trái - Đối chiếu bài. chín, mít lúc lỉu trên cây như đàn lợn con. Những chú chim chích tinh nghịch nhảy lích rích trong kẽ lá. Chị em em tíu tít ra vườn. Ngồi ăn những múi mít đọng mật dưới gốc cây thật là thích. -Chia 4 nhóm (thi tiếp sức) Bài 3 : Tổ chức trò chơi . -lo lắng – ăn no, lề đường – thợ nề, lòng -Tìm các tiếng chỉ khác nhau ở âm đầu l/ tốt – nòng súng , cái nong – khủng long, xe n ? lăn – ăn năn, lỗi lầm – nỗi buồn. -bịt kín – bịch thóc, chít khăn – chim chích, -Tìm các tiếng chỉ khác nhau ở vần it/ cười tít mắt –ấm tích, quả mít – xích mích, ich ? thít chặt – thích thú, vừa khít – cười khúc khích. 3.Củng cố : Nhận xét tiết học, tuyên - Nghe. dương HS viết chính tả đúng chữ đẹp, -Sửa lỗi mỗi chữ sai sửa 1 dòng. sạch. Hoạt động nối tiếp : Dặn dò – Sửa lỗi. 21
  9. Tập làm văn BÀI : ĐÁP LỜI TỪ CHỐI. ĐỌC SỔ LIÊN LẠC. I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : - Biết đáp lời từ chối của người khác với thái độ lịch sự, nhã nhặn.(BT1, BT2) -Biết đọc và nĩi lại nội dung một trang trong sổ liên lạc(BT3). II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 1.Giáo viên : Tranh minh họa truyện. Bảng phụ viết BT2 . 2.Học sinh : Sách Tiếng Việt, vở BT. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1.Bài cũ : Gọi 2 em nói lời khen ngợi và -2 em : nói lời khen ngợi và đáp lời đáp lời khen . khen trong tình huống tự nghĩ ra. -Cậu nhảy dây giỏi thật. Nhanh thoăn thoắt ấy . -Cảm ơn cậu, tớ thấy cũng thường thôi. -Gọi 2 em đọc đoạn văn ngắn đã làm về -2 em đọc đoạn văn ngắn đã làm về ảnh Bác Hồ ? ảnh Bác Hồ . -Nhận xét 2. Dạy bài mới : Giới thiệu bài. -1 em nhắc tựa bài. Hoạt động 1 : Làm bài miệng. Bài 1 : Gọi 1 em đọc yêu cầu ? -1 em đọc yêu cầu. Lớp đọc thầm. - Bài tập yêu cầu gì ? -Quan sát . Đọc thầm lời đối thoại giữa - Tranh . hai nhân vật. -2-3 cặp HS thực hành : -GV nhắc nhở : Khi đáp lời từ chối nên nói -HS1 : Cho tớ mượn quyển truyện của với thái độ nhã nhặn, lịch sự. cậu với. -HS2 : xin lỗi, nhưng tớ chưa đọc xong. -HS1 : Thế thì tớ mượn sau vậy. Khi nào đọc xong cho tớ mượn nhé. -Nhận xét -Nhận xét. -Bài 2 : Miệng. -Từng cặp 2 em nối tiếp nhau thực - Bảng phụ : Ghi tình huống a, b, c. hành đáp lời từ chối với tình huống a, b, c. - Từng cặp 2 em nối tiếp nhau thực hành. a/Cậu cho mình mượn quyển truyện của cậu với. -Truyện này tớ cũng mượn . -Tiếc quá nhỉ ! Thế à ? Bạn đọc xong kể cho mình nghe với, được không ? Bạn có thể nói cho mình biết bạn mượn của ai không? Mình sẽ hỏi mượn 22
  10. sau. -Trong tình huống b em thực hành nói lời từ b/Con không vẽ được bức tranh này, chối như thế nào ? bố giúp con với. -Con cần tự làm bài chứ ! -Con sẽ cố gắng vậy./ Nhưng khó quá bố ạ./ Thế bố gợi ý cho con vẽ vậy./ Thôi được con sẽ quyết vẽ cho kì được. -Em nói lời từ chối không cho bạn kia đi c/Mẹ ơi ! mẹ cho con đi chợ cùng mẹ chợ với mẹ với thái độ ra sao ? nhé./ Mẹ ơi, con muốn đi chợ cùng mẹ. -Con ở nhà học bài đi. -Lần sau con làm xong bài tập, mẹ cho con đi nhé. -Nhận xét. -Nhận xét, chọn cặp thực hành tốt. -Trò chơi . -Trò chơi “Lá rơi” Họat động 2 : Đọc và nói nội dung một trang sổ liên lạc của em. Bài 3 : Gọi 1 em nêu yêu cầu của bài. -1 em nêu : Đọc và nói nội dung một - Cho HS mở sổ liên lạc. trang sổ liên lạc của em. -GV hướng dẫn: Chú ý nêu chân thật nội -HS mở sổ liên lạc. Chọn 1 trang em dung trang em thích. thích . -GV gợi ý : Ngày thầy cô viết nhận xét. -Nhận xét của thầy cô như thế nào ? -Vì sao có nhận xét đó, nêu suy nghĩ của em ? -1 em giỏi đọc nội dung trang sổ liên - Yêu cầu trao đổi theo cặp. lạc của mình. Nêu suy nghĩ của em. -Nhận xét, cho điểm HS nói tốt. -Trao đổi theo cặp. -Thi nói về nội dung một trang sổ liên 3.Củng cố : Giáo dục tư tưởng. lạc. - Nhận xét tiết học. Hoạt động nối tiếp : Dặn dò- Làm vở BT2. -Làm vở BT2. Tốn TIẾT 160 : KIỂM TRA I. Mục tiêu : Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau: -Thứ tự các số trong phạm vi 1000. -So sánh các số cĩ 3 chữ số. - Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị. - Cộng, trừ ( khơng nhớ ) các số cĩ 3 chữ số. - Chu vi các hình đã học. 23
  11. II. Các hoạt động dạy - học : 1.Kiểm tra bài cũ : - GV kiểm tra giấy. 2.Nội dung: Đề bài : Câu 1 : Số? 255 , , 257 , , , 260 , , Câu 2 : Điền dấu > < = ? 375 400 301 297 601 563 999 1000 Câu 3 : Đặt tính rồi tính 432 + 325 = 251 + 346 = 872 – 320 = 786 – 135 = Câu 4 :Viết thành các tổng sau. 575 = + + . 428 = + + . . Câu 5 : Tính : 25 m + 17 m = 700 đồng – 300 đồng = 900 km – 200 km= 200 đồng + 500 đồng = Câu 6 : Tính chu vi hình tam giác ABC biết các cạnh AB =24 cm, BC= 40 cm , AC=32 cm. - GV yêu cầu HS làm bài. - GV thu bài . - Nhận xét . III.Củng cố, dặn dị : - Nhận xét tiết học. GIÁO DỤC NGỒI GIỜ LÊN LỚP Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống Bài 8: BÀI HỌC TỪ HỊN ĐÁ GIỮA ĐƯỜNG ( Tiết 2 ) I. MỤC TIÊU: - Hiểu được bài học về việc cẩn thận, khơng nên nhanh nhẩu đoảng dẫn đế hỏng việc. - HS nhận ra được lợi ích của việc bình tĩnh giải quyết một việc gì đĩ, tác hại của việc cố gắng làm nhanh nhưng cẩu thả đẫn đến hỏng việc. - Rèn luyện đức tính bình tĩnh, cẩn thận. II. CHUẨN BỊ. - Tài liệu: Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Bài mới: a. GTB. c. Hoạt động 2: Thực hành - ứng dụng. * Hoạt động cá nhân: - bình tĩnh để làm một việc gì đĩ, kết - kết quả sẽ tốt quả sẽ ra sao? - vội vã, nơn nĩng làm một việc gì đĩ, - kết quả khơng như mong đợi, cĩ khi kết quả sẽ như thế nào? cịn xảy ra những sự cố đáng tiếc, phải mất nhiều thời gian để khắc phục. - khi đi xe đạp trên đường, nếu em thấy - em xuống xe, nhặt cái đinh đĩ lên đưa một cái đinh cĩ thể khiến xe em bị cho người tin cậy xử lí. 24
  12. thủng lốp, để an tồn cho em và cho mọi người, em nên làm gì? * Hoạt động nhĩm. - các em hãy kể ra những tình huống tương tự khác trên đường khi tham gia - HS thảo luận nhĩm đơi giao thơng. Hãy nêu cách giải quyết các - đại diện nhĩm trả lời, các nhĩm khác tình huống đĩ. bổ sung 3. Tổng kết – đánh giá. - nếu mẹ đi xe máy đi chợ gần nhà, - nhắc mẹ đội mũ bảo hiểm khơng đội mũ bảo hiểm. em sẽ làm gì? - nhận xét tiết học SINH HOẠT LỚP 1. Nhậân xét đánh gía trong tuần qua: - Về học tập . - Về ý thức . - Về vệ sinh . - Về văn nghệ. 2. Biện pháp Nhắc nhở các em vào đầu và cuối các buổi học. 3. Kế hoạch tuần 32: - Đi học đầy đủ, đúng giờ, nghỉ học phải có giấy phép của cha mẹ. - Ra vào lớp phải xếp hàng, phải giữ ý thức trong lớp học. - Đến lớp phải thuộc bài, ra lớp phải hiểu bài. - Ôn tập 2 môn TV- Toán cho các em nắm vững các kiến thức nhất là ôn tập các bảng nhân và chia từ 2 đến 5. - Đầu tóc, quần áo luôn gọn gàng, sạch sẽ. - Giữ trật tự trong lớp học, không nói tục chửi thề. Không ăn quà bánh trong trường. Không xả rác thải bừa bãi. Đại tiện tiểu tiện đúng nơi quy định - Phân công học sinh giỏi kèm cặp các học sinh yếu. - Tiếp tục bồi dưỡng học sinh giỏi, viết chữ đẹp, - Thi đua giữa các tổ, giửa cá nhân với nhau. - Tuyên dương các tổ và các cá nhân. - Thực hiện tốt các điều trên. Kiểm tra của tổ Duyệt của P.HT 25