Giáo án Lớp 3 - Tuần 31 - Năm học 2017-2018 - Đỗ Quốc Việt
BÁC SĨ Y- ÉC - XANH
I. MỤC TIÊU
1. Tập đọc.
- Biểt đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật
- Hiểu ND: Đề cao lẽ sống cao đẹp của Y-éc-xanh ( sống để yêu thương và giúp đỡ đồng loại ); nói lên sự gắn bó của Y-éc-xanh với mảnh đất Nha Trang nói riêng và Việt Nam nói chung ( trả lời được các CH 1,2,3,4 trong SGK )
2. Kể chuyện.
- Bước đầu biết kể lại từng đoạn của câu chuyện theo lời của bà khách, dựa theo tranh minh họa.
- HS khá, giỏi biết kể lại câu chuyện theo lời của bà khách.
- GD các em biết yêu thương, chia sẽ với mọi người.
II. CHUẨN BỊ.
GV: - Tranh minh hoạ bài tập đọc và các đoạn truyện.
- Bảng lớp ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc.
I. MỤC TIÊU
1. Tập đọc.
- Biểt đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật
- Hiểu ND: Đề cao lẽ sống cao đẹp của Y-éc-xanh ( sống để yêu thương và giúp đỡ đồng loại ); nói lên sự gắn bó của Y-éc-xanh với mảnh đất Nha Trang nói riêng và Việt Nam nói chung ( trả lời được các CH 1,2,3,4 trong SGK )
2. Kể chuyện.
- Bước đầu biết kể lại từng đoạn của câu chuyện theo lời của bà khách, dựa theo tranh minh họa.
- HS khá, giỏi biết kể lại câu chuyện theo lời của bà khách.
- GD các em biết yêu thương, chia sẽ với mọi người.
II. CHUẨN BỊ.
GV: - Tranh minh hoạ bài tập đọc và các đoạn truyện.
- Bảng lớp ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 - Tuần 31 - Năm học 2017-2018 - Đỗ Quốc Việt", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- giao_an_lop_3_tuan_31_nam_hoc_2017_2018_do_quoc_viet.doc
Nội dung text: Giáo án Lớp 3 - Tuần 31 - Năm học 2017-2018 - Đỗ Quốc Việt
- TUẦN 31 LỊCH BÁO GIẢNG ( Từ 23 tháng 04 năm 2018 đến 27 tháng 04 năm 2018) Tiết Thứ, Ti Môn PPC Ghi ch ú ngày ết Tên bài dạy T 1 Chào cờ 31 2 Tập đọc 01 Bác sĩ Y-éc-xanh Hai 3 TĐ-KC 02 Bác sĩ Y-éc-xanh 23/4 4 Toán 151 Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số 5 1 Tốn 152 Luyện tập 2 Chính tả 03 Nghe-viết: Bác sĩ Y-éc-xanh Ba 3 Đạo đức 31 Chăm sóc cây trồng, vật nuôi (tiếp theo) 24/4 4 Tin học 62 GVC 5 Anh văn 61 GVC 1 Tập đọc 04 Bài hát trồng cây 2 Thể dục 62 GVC Tư 3 Tập viết 05 Ôn chữ hoa: V 25/4 4 Tốn 153 Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số 5 LTTV 1 LTVC 06 Từ ngữ về các nước . Dấu phẩy. 2 Chính tả 07 Nhớ-viết: Bài hát trồng cây Năm 3 Tốn 154 Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số (TT) 26/4 4 Anh văn 62 GVC 5 LTT 1 Tốn 155 Luyện tập 2 TLV 08 Thảo luận về bảo vệ môi trường Sáu 3 LTTV 27/4 4 Mĩ thuật 31 Vẽ tranh: Đề tài các con vật 5 Sinh hoạt 31 Ngày 22 tháng 04 năm 2018 P. Hiệu trưởng Tổ trưởng GVCN Nguyễn Văn Tồn Nguyễn Văn Chiến Đỗ Quốc Việt
- Thứ hai ngày 23 tháng 4 năm 2018 Tập đọc - kể chuyện BÁC SĨ Y- ÉC - XANH I. MỤC TIÊU 1. Tập đọc. - Biểt đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật - Hiểu ND: Đề cao lẽ sống cao đẹp của Y-éc-xanh ( sống để yêu thương và giúp đỡ đồng loại ); nói lên sự gắn bó của Y-éc-xanh với mảnh đất Nha Trang nói riêng và Việt Nam nói chung ( trả lời được các CH 1,2,3,4 trong SGK ) 2. Kể chuyện. - Bước đầu biết kể lại từng đoạn của câu chuyện theo lời của bà khách, dựa theo tranh minh họa. - HS khá, giỏi biết kể lại câu chuyện theo lời của bà khách. - GD các em biết yêu thương, chia sẽ với mọi người. II. CHUẨN BỊ. GV: - Tranh minh hoạ bài tập đọc và các đoạn truyện. - Bảng lớp ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU TIẾT 1: TẬP ĐỌC Hoạt động của GV. Hoạt đông của HS. 1. Kiểm tra - Yêu cầu HS đọc thuộc bài Một mái - Hai em lên bảng đọc bài và trả lời nhà chung và trả lời các câu hỏi trong câu hỏi do GV nêu. SGK. - Nhận xét. - Nhận xét, đánh giá HS. 2. Bài mới a. Giới thiệu, ghi tên bài lên bảng. - Nhắc lại tên bài. b. Hướng dẫn HS luyện đọc - Đọc mẫu toàn bài một lượt, chú ý thay đổi giọng đọc cho phù hợp với lời các - Theo dõi GV đọc mẫu. nhân vật: Lời bà khách thể hiện thái độ kính trọng. Lời Y-éc-xanh chậm rãi nhưng kiên quyết, giàu nhiệt huyết. * Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ - Hướng dẫn đọc từng câu và luyện - Mỗi HS đọc 1 câu, tiếp nối nhau đọc phát âm từ khó, dễ lẫn. từ đầu đến hết bài. Đọc 2 vòng. - HS nhìn bảng đọc các từ ngữ cần chú ý phát âm đúng.
- * Hướng dẫn HS đọc từng đoạn kết hợp - HS nối tiếp đọc từng đoạn trong bài. giải nghĩa từ khó. ( 2 lượt ) - Một em đọc chú giải cuối bài. - Giải nghĩa từ thêm (nếu HS yêu cầu) - Yêu cầu HS đọc cho nhau nghe trong - Nhóm đôi đoc bài. nhóm. - Tổ chức cho HS thi đọc giữa các - Ba nhóm thi nhau đọc. nhóm. - Nhận xét nhóm bạn đọc. - Nhận xét tuyên dương. - Yêu cầu HS đọc đồng thanh cả bài. - Cả lớp đọc. Tiết 2. c. Hướng dẫn tìm hiểu bài - Yêu cầu HS đọc đoạn 1 và trả lời CH - HS đọc thầm và trả lời câu hỏi. 1. - Vì ngưỡng mộ, vì tò mò muốn biết vì - Vì sao bà khách ao ước được gặp bác sao bác sĩ Y-éc-xanh chọn cuộc sống sĩ Y-éc-xanh ? nơi góc biển chân trời để nghiên cứu bệnh nhiệt đới. - Yêu cầu HS đọc đoạn 2 và trả lời CH - Một em đọc to, lớp đọc thầm trả lời. 2. - Có lẽ bà khách tưởng tượng nhà bác - Em thử đoán xem bà khách tưởng học là người ăn mặc sang trọng, dáng tượng nhà bác học Y-éc-xanh là người điệu quý phái. Trong thực tế, ông mặc như thế nào. Trong thực tế, vị bác sĩ có bộ quần áo ca ki cũ không là ủi trông khác gì so với trí tưởng tượng của bà ? như người khách đi tàu ngồi toa hạng ba. Chỉ có đôi mắt đầy bí ẩn của ông làm bà chu ý. Yêu cầu HS đọc đoạn 3-4 và trả lời CH - HS đọc thầm và trả lời câu hỏi 3. - Vì bà thấy Y-éc-xanh không có ý - Vì sao bà khách nghĩ là Y-éc-xanh định trở về Pháp quên nước Pháp ? - “Tôi là người Pháp. Mãi mãi tôi là - Những câu nào nói lên lòng yêu nước công dân Pháp. Người ta không thể của bác sĩ Y-éc-xanh ? nào sống mà không có Tổ quốc.” - HS có thể chọn những câu trả lời - Bác sĩ Y-éc-xanh là người yêu nước khác nhau nhưng ông vẫn quyết định ở lại Nha Trang vì sao? *Chốt lại.: Sống để yêu thương và giúp đỡ đồng loại, đó là lẽ sống cao đẹp mà bác sĩ Y-éc-xanh đã xây dựng cho mình. Chính vì thế mà ông đã có nhiều công lao với đất nước ta. Ôâng là người
- hoa ? - Yêu cầu HS viết : Vỗ tay - 1 HS lên bảng viết, HS dưới lớp - Nhận xét, sửa sai cho HS. viết vào bảng con. c Hướng dẫn viết vào vở Tập viết - Yêu cầu HS viết chữ theo cỡ nhỏ trong - HS viết bài vào vở tập viết. VTV. + 1 dòng chữ V. + 1 dòng chữ B,L cỡ nhỏ. + 1 dòng chữ Văn Lang cỡ nhỏ. +Viết câu ứng dụng : 1 lần - Những em khá, giỏi viết đủ các dòng trên VTV. - Nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư thế, viết chữ đúng mẫu trình bày bài sạch sẽ. d. Chấm, chữa bài. - Chấm nhanh 7 bài - Theo dõi. - Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm. - Lắng nghe. 3. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học, chữ viết của HS. - Về nhà luyện viết thêm phần ở nhà, học thuộc câu ứng dụng và chuẩn bị bài sau: Tuần 32. Tốn Tiết 153. CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ. I. MỤC TIÊU: - Biết chia số có năm chữ số cho số có một chữ số với trường hợp có một lượt chia có dư và là phép chia hết. HS làm BT 1, 2, 3. - HS khá, giỏi làm thêm BT4. - Rèn tính cẩn thận chính xác khi làm bài tâp. II. CHUẨN BỊ. GV : 8 hình tam giác vuông cân. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra - Yêu cầu HS lên làm bài : 21718 x 4; - 2 em lên bảng làm, cả lớp làm vào 12198 x 4. bảng con. - Nhận xét, đánh giá HS. - Nhận xét. 2. Bài mới:
- a. Giới thiệu bài ghi bảng. b. Hướng dẫn HS thực hiện phép tính. - Nhắc lại tên bài. Chia số có năm chữ số với số có một chữ số - GV viết lên bảng phép chia 37648 :4 =? - Yêu cầu HS đặt tính rồi thực hiện phép - Cả lớp làm vào bảng con, 1 em tính trên. làm bảng lớp. - Nhận xét bài bạn. - GV chốt lại cách chia như SGK. Muốn chia các số có năm chữ số cho số - HS nhắc lại. có một chữ số ta thực hiện lần lượt từ trái sang phải . c. Luyện tập thực hành Bài 1 - Cho HS tự làm bài - 3 HS lên bảng làm, nêu cách làm, cả lớp làm vào vở. - Nhận xét, sửa sai. - Nhận xét. Bài 2 - Yêu cầu HS đọc đề bài. - 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm. - Bài toán cho biết gì ? - Có 36550 kg xi măng, đã bán một phần năm số xi măng đó. - Bài toán hỏi gì ? - Số kg xi măng còn lại sau khi đã bán. - Để tính được số kg xi măng còn lại sau - Phải biết được số kg xi măng cửa khi bán, chúng ta phải biết gì ? hàng đã bán. - Yêu cầu HS tự làm bài - 1 HS lên bảng làm bài ,cả lớp làm vào vở. - Nhận xét, sửa sai. - Nhận xét bài bạn. Bài 3. - Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ?. - Tính giá trị của biểu thức. - Yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có dấu nhân, - HS lần lượt nêu. chia, cộng , trừ và biểu thức có chứa dấu ngoặc. - Yêu cầu HS tự làm bài. - Cả lớp làm vào vở, 4 em lên bảng làm. - Nhận xét chốt lại kết quả đúng. - Nhận xét bài bạn 3. Củng cố dặn dò - Củng cố lại mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia. - Hướng dẫn HS khá, giỏi làm thêm BT4
- ở nhà. - Nhận xét tiết học. - Về nhà ôn lại bài tập và chuẩn bị bài sau: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số ( tiếp theo ) LTTV Thứ năm ngày 26 tháng 4 năm 2018 Luyện từ và câu TỪ NGỮ VỀ CÁC NƯỚC. DẤU PHẨY I. MỤC TIÊU: - Kể được tên một vài nước mà em biết. ( BT1 ) - Viết được tên các nước vừa kể ( BT2 ) - Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu. ( BT3 ) - GD các em cần ghi nhớ tên một số nước trên thế giới. II.CHUẨN BỊ. GV: - Các câu văn trong bài tập 3 viết sẵn trên bảng phụ. - Bản đồ (hoặc quả địa cầu). HS: - SGK, VBT. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC. Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra - Yêu cầu HS làm miệng BT1 và BT 2 - Hai em làm miệng, mỗi em làm 1 tiết LTVC tuần 30. bài. - Nhận xét, củng cố lại KT đã học. - Nhận xét. 2. Bài mới a. Giới thiệu ghi tên bài lên bảng. - Nhắc lại tên bài. b. Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1 - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập 1. - 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm. - Giúp HS nắm được yêu cầu của bài. - Treo bản đồ thế giới lên bảng lớp. - HS tiếp nối nhau lên bảng dùng que - Gọi 1 số HS lên bảng, tìm tên các nước chỉ trên bản đồ tên một số nước. trên bản đồ. VD : Lào, Thái Lan, Nhâït Bản, Bài 2 - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm. - Giúp HS nắm được yêu cầu của bài rồi - Cả lớp làm bài vào VBT, 1 em làm yêu cầu HS tự làm bài. bảng lớp. Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan, Nga, Anh, Pháp, Đức, Ý, Trung Quốc, Ma-
- - Nhận xét tuyên dương. lai-xi-a, Thủy Sĩ, Ca-na-đa, Hàn Quốc, Triều Tiên, Bỉ, Na Uy, - Yêu cầu HS đọc tên các nước trên - Cả lớp đọc đồng thanh tên các nước bảng. trên bảng. Bài 3 - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. - 1 HS đọc to yêu cầu, cả lớp theo - Yêu cầu HS đọc 3 câu văn trước lớp. dõi. - 1 HS đọc, cả lớp theo dõi và để ý chỗ ngắt giọng tự nhiên của bạn. - Yêu cầu HS tự làm bài. - HS cả lớp làm bài vào vở, 3 HS lên - Gợi ý : những chỗ ngắt giọng trong câu bảng làm bài. thường là vị trí của các dấu câu. - Nhận xét bài bạn. - Nhận xét. chốt lại lời giải đúng: + Câu a : Bằng những động tác thành thạo, chỉ trong phút chốc, ba cậu bé đã leo lên đến đỉnh cột. + Câu b : Với vẻ mặt lo lắng, các bạn trong lớp hồi hộp theo dõi Nen-li. + Câu c : Bằng một sự cố gắng phi thường, Nen-li đã hoàn thành bài thể dục. 3. Củng cố, dặn dò - Nhắc HS ghi nhớ tên một số nước trên - Lắng nghe và sửa bài vào vở. thế giới ; chú ý dùng dấu phẩy khi viết câu. - Nhận xét tiết học Chính tả Nhớ - Viết: BÀI HÁT TRỒNG CÂY I. MỤC TIÊU: - Nhớ – viết đúng ; không mắc quá 5 lỗi. Trình bày đúng quy định bài CT. - Làm đúng BT2b. - Rèn kĩ năng viết chữ đúng mẫu, ngồi viết đúng tư thế, trình bày bài sạch đẹp. II.CHUẨN BỊ. - GV: - Viết sẵn BT 2b lên bảng lớp. - HS : Đ DHT môn chính tả.
- III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra - Yêu cầu HS viết : lơ lửng, thơ thẩn, cõi - Hai HS viết trên bảng lớp, cả lớp tiên, sông biển. viết vào bảng con. - Nhận xét. - Nhận xét, sửa sai cho HS. 2. Bài mới a. Giới thiệu bài ghi bảng. - Nhắc lại tên bài. b. Hướng dẫn viết chính tả. +) Tìm hiểu về nội dung bài viết - Đọc thuộc đoạn văn 1 lượt. - Theo dõi. - Yêu cầu HS đọc lại. - Hai HS đọc thuộc 4 khổ thơ đầu của bài thơ. - Hỏi : Hạnh phúc của người trồng cây là - Được mong chờ cây lớn, được gì? chứng kiến cây lớn lên hằng ngày. +) Hướng dẫn HS nhận xét bài chính tả. - Đoạn thơ có mấy khổ thơ ? Trình bày - Đoạn thơ có 4 khổ, giữa 2 khổ thơ như thế nào cho đẹp. ta để cách ra một dòng. - Các chữ đầu mỗi dòng thơ viết như thế - Các chữ đầu dòng thơ phải viết hoa. nào ? +) Hướng dẫn viết từ khó - Yêu cầu HS viết các từ : vòm cây, mê - 2 em lên bảng viết, cả lớp viết vào say, lay lay, hạnh phúc. bảng con - Nhận xét sửa sai cho HS. - Nhận xét. +) Viết chính tả - Yêu cầu HS nhớ lại ND bài HTL, đọc nhẩm từng câu thơ, viết lại từng dòng thơ theo thứ tự từ đầu đến cuối, trình bày - HS viết bài vào vở. đúng thể thơ. - Theo dõi giúp đỡ những HS yếu kém. +) Soát lỗi - Đọc lại bài chính tả, lưu ý các tiếng - Cả lớp dùng bút chì soát lỗi, nhóm khó cho HS soát lỗi. đôi sửa lỗi và ghi tổng số lỗi sai ra lề +) Chấm bài, chữa bài. vở. - Thu, chấm 5 bài, nhận xét từng bài về mặt nội dung, chữ viết, cách trình bày. Sửa lỗi sai phổ biến ghi lên bảng cho HS - Tham gia sửa lỗi trên bảng, trong rút kinh nghiệm. vở. c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả
- Bai 2b. - 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm. - Gọi HS đọc yêu cầu của BT2b. - Giúp HS hiểu Y/C của bài. - HS tự làm bài vào vở, một HS lên - Yêu cầu HS tự làm bài bảng làm bài. Nhận xét bài bạn. - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. - HS đọc lại lời giải và sửa bài ( nếu Lời giải : cười rũ rượi, nói chuyện rủ rỉ, sai ) rủ nhau đi chơi, lá rủ xuống mặt hồ 3. Củng cố, dặn do. - Nhận xét tiết học, chữ viết, cách trình bày bài của HS. - Nghe nhận xét. - Em nào viết xấu, sai 3 lỗi trở lên viết lại bài cho đúng và chuẩn bị bài sau : Ngôi nhà chung. Toán Tiết 154. CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (Tiếp theo ) I. MỤC TIÊU: - Biết chia số có năm chữ số cho số có một chữ số với trường hợp chia có dư . - HS làm bài tập 1, 2, BT 3 dòng 1,2. - HS khá, giỏi làm hết BT3. - Rèn kĩ năng tính toán chính xác và nhanh nhẹn. II. CHUẨN BỊ. - GV: Kẻ sẵn BT3 lên bảng phụ. - HS : sgk, đ dht. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC . Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra - Yêu cầu HS làm bài :82828 : 4; 63936 : - 2 em lên bảng làm , cả lớp làm vào 3. bảng con. - Nhận xét. - Nhận xét, đánh giá. 2 . Bài mới: a. Giới thiệu bài ghi bảng. - Nhắc lại tên bài. b. Hướng dẫn HS thực hiện phép Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số - Viết lên bảng phép chia 12485 :3 =? - Yêu cầu HS đặt tính rồi tính thực hiện - 1HS lên bảng đặt tính rồi tính . Cả phép tính trên. lớp làm vào bảng con. - Nhận xét.
- - Nhận xét, chốt lại cách chia như SGK Muốn chia các số có năm chữ số cho số có một chữ số ta thực hiện lần lượt từ trái sang phải. c. Luyện tập thực hành Bài 1 - Yêu cầu HS tự làm bài rồi nêu cách - 3 HS lên bảng làm bài và nêu lần làm. lượt các phép chia của mình, cả lớp làm vào vở. - Cả lớp theo dõi và nhận xét. - Nhận xét chốt lại kết quả đúng. Bài 2 - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của đề bài . - 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm. - Bài toán cho biết gì ? - Có 10250m vải. May mỗi bộ quần áo hết 3m vải. - Bài toán hỏi gì ? - May được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo như vậy và còn thừa mấy mét - Muốn biết may được nhiều nhất bao - Chúng ta phảI thực hiện phép tính nhiêu bộ quần áo như vậy và còn thừa chia 10250 : 3, thương tìm được là số mấy mét vải chúng ta làm như thế nào ? bộ quần áo may được, số dư chính là số mét vải còn thừa. - Yêu cầu HS tự làm bài. - 1 HS lên bảng làm bài ,cả lớp làm vào vở. Giải Ta có 10250 :3 =3416( dư 2 ) Vậy may được nhiều nhất 3416 bộ quần áo và còn thừa 2m vải. - Nhận xét, chữa bài cho HS. - Nhận xét bài bạn. Bài 3 - Hướng dẫn HS nắm được yêu cầu của bài toán. - Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ? - Thực hiện phép chia để tìm thương - Yêu cầu HS tự làm bài và số dư. - 3HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. - Nhận xét chốt lại kết quả đúng. - Nhận xét bài bạn. 3.Củng cố dặn dò - Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và - 1 HS nêu. thực hiện phép chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số có dư.
- - Lưu ý số dư phải luôn luôn bé hơn số chia. - HSKG làm BT 3 dòng 3. - Nhận xét tiết học. - Về nhà làm lại bài tập và chuẩn bị bài sau: Luyện tập. LTT Thứ sáu ngày 27 tháng 4 năm 2018 Tốn Tiết 155: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Biết chia số có năm chữ số cho số có một chữ số với trường hợp thương có số 0. - Giải bài toán bằng hai phép tính . - HS làm BT 1, 2, 3, 4. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra - Yêu cầu HS lên bảng làm bài: 15725 : - 2 em lên bảng làm bài, cả lớp làm 3; 33272 : 4 vào bảng con. - Nhận xét, đánh giá. - Nhận xét. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài ghi bảng. - Nhắc lại tên bài. b. Luyện tập thực hành Bài 1. - Gọi HS đọc yêu cầu của đề bài. - HS đọc to, cả lớp theo dõi. - Viết lên bảng 28921 : 4 - Yêu cầu HS thực hiện phép tính trên. - HS đặt tính và thực hiện phép tính vào bảng con. 1 em làm bảng lớp. - Nhận xét bài bạn. - Nhận xét tuyên dương. - Yêu cầu HS tự thực hiện các phép chia - 3 HS lên bảng làm bài nêu cách còn lại trong bài. làm, cả lớp làm vào vở - Nhận xét bài bạn. - Nhận xét chốt lại kết quả đúng. Bài 2 - Gọi HS đọc đề toán - 1 HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS tự đặt tính rồi tính. - 3 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm
- vào vở. - Nhận xét chốt lại kết quả đúng. - HS nhận xét , cả lớp theo dõi . - Kết quả: a. 5031, b. 4710 dư 2, c. 9020 dư 3 Bài tập 3 - GV gọi 1 HS đọc đề bài . - 1 HS đọc đề bài - Bài toán cho biết gì ? - Có 27 280 kg thóc gồm thóc nếp và thóc tẻ, trong đó một phần tư số thóc là thóc nếp. - Bài toán hỏi gì ? - Mỗi loại thóc có bao nhiêu ki-lô- gam? - Muốn biết mỗi loại thóc có bao nhiêu - Tính số kg thóc nếp trước. ki-lô-gam ta làm như thế nào? - Để tính được số ki-lô-gam thóc nếp - Lấy tổng số thóc trong kho chia trước em tính như thế nào ? cho 4. - Lấy tổng số thóc trong kho chia cho 4, chính là tìm một phần mấy của một số. -Sau đó làm thế nào để tìm đước số thóc - Lấy tổng số thóc trừ đi số thóc nếp tẻ? vừa tìm được. - Yêu cầu HS tự làm bài. - 1 HS lên bảng làm bài cả lớp làm vào vở - Chữa bài chữa bài cho HS. - Nhận xét bài bạn. Bài 4 - Viết 12000 : 6 = ? - 1 HS trả lời . - Yêu cầu HS chia nhẩm với phép tính - 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào trên . vở. - Em đã thực hiện chia nhẩm như thế - Một số em trình bày, cả lớp theo nào? dõi và nhận xét. - HS tự chia nhẩm như SGK hướng dẫn. - Yêu cầu HS trình bày trước lớp. - Nhận xét tuyên dương. 3. Củng cố dặn dò - Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số. - Nhận xét tiết học. - Về nhà làm lại bài tập và chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung. Tập làm văn. THẢO LUẬN VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG I. MỤC TIÊU:
- - Bước đầu biết trao đổi ý kiến về chủ đề Em cần làm gì để bảo vệ môi trường ? - GD các em ý thức BVMT thiên nhiên. *KNS: HS tự nhận thức .Xác định giá trị cá nhân.Lắng nghe tích cực ,cảm nhận, chia sẻ, bình luận.Đảm nhận trách nhiệm Tư duy sáng tạo. II. CHUẨN BỊ. GV: - Bảng phụ viết trình tự 5 bước tổ chức cuộc họp Bảng lớp viết 2 câu hỏi gợi ý : - Môi trường sống quanh các em có gì cần quan tâm ? - Chúng ta phải làm những việc thiết thực, cụ thể như thế nào để bảo vệ môi trường ? - HS : SGK, VBT. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC. Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra - Yêu cầu HS đọc lá thư gửi bạn nước - Hai em đọc lá thư gửi bạn nước ngoài. ngoài. - Nhận xét, đánh giá. - Nhận xét. 2. Bài mới a. Giới thiệu bài ghi bảng. - Nhắc lại tên bài. b. Hướng dẫn HS viết bài. Bài 1 - Gọi 2 HS đọc yêu cầu của bài. - 2 HS đọc trước lớp. - Các em cần nắm vững trình tự 5 bước tổ chức cuộc họp. - Nghe GV hướng dẫn cách làm bài. - GV treo bảng phụ viết trình tự cuộc - 1 HS đọc 5 bước tổ chức cuộc họp. họp. - Điều cần được bàn bạc trong cuộc họp nhóm là : Em cần làm gì để bảo vệ môi trường ? - Để trả lời câu hỏi trên, trước hết phải nêu những địa điểm sạch, đẹp và chưa sạch đẹp, cần cải tạo. ( trường lớp, xóm ấp, ao hồ, sông ngòi, ). Sau đó, nêu những việc làm thiết thực, cụ thể HS cần làm để bảo vệ hoặc làm cho môi trường sạch, đẹp. Ví dụ về các việc cần làm : không vứt rác bừa bãi, không xả nước bẩn xuống ao hồ, chăm quét dọn ngõ xóm trường lớp, không bẻ cây, ngắt hoa ở nơi công cộng, tuyên truyền về BVMT cho người - Các tổ HS họp theo hướng dẫn. xung quanh - Ba tổ thi tổ chức cuộc họp trước lớp.
- - Chia lớp thành 3 Tổ. Mỗi tổ chỉ định - Cả lớp theo dõi và nhận xét cuộc nhóm trưởng điều khiển cuộc họp. họp của từng tổ. - Tổ chức cho HS thi họp trước lớp. - Cùng cả lớp nhận xét, bình chọn nhóm . tổ chức cuộc họp có hiệu quả nhất. 3. Củng cố, dặn dò - Qua bài học các em thấy hiện nay ở địa phương ta có nhiều người dân còn xả rác bừa bãi, chưa có ý thức giữ vệ sinh môi trường. - Về nhà các em cần nhắc nhở mọi người trong gia đình và bà con lối xóm cần có ý thức BVMT thiên nhiên. - Nhận xét tiết học. LTTV