Tuyển tập 50 đề thi học kì I môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)

Câu 2: Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là: (1 đ)
A. 16m B. 16m2 C. 32 m D. 12m

Câu 3: Năm 2016 là thế kỉ thứ bao nhiêu? (0,5 điểm)
A. XIX B. XX C. XVIII D. XXI

pdf 135 trang Tú Anh 26/03/2024 480
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập 50 đề thi học kì I môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdftuyen_tap_50_de_thi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_co_dap_an.pdf

Nội dung text: Tuyển tập 50 đề thi học kì I môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)

  1. Họ và tên: Lớp: Trường: Người Sưu tầm, tổng hợp: Hồ Khắc Vũ Tam Kỳ, tháng 08 năm 2018
  2. ĐỀ 01 I.Trắc nghiệm: (4 điểm) Câu 1: Khoanh vào câu trả lời đúng (0,5 điểm) 1. Trong các số 5 784; 6874; 6 784; 5748, số lớn nhất là: A. 5785 B. 6 874 C. 6 784 D. 5 748 2. 5 tấn 8 kg = kg? A. 580 kg B. 5800 kg C. 5008 kg D. 58 kg 3. Trong các số sau số nào chia hết cho 2 là: A. 605 B. 1207 C. 3642 D. 2401 4. Trong các góc dưới đây, góc nào là góc tù: A B C D A. Góc đỉnh A B. Góc đỉnh B C. Góc đỉnh C D. Góc đỉnh D Câu 2: Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là: (1 đ) A. 16m B. 16m2 C. 32 m D. 12m Câu 3: Năm 2016 là thế kỉ thứ bao nhiêu? (0,5 điểm) A. XIX B. XX C. XVIII D. XXI Câu 4: Xếp các số sau: 2274 ; 1780; 2375 ; 1782 (0,5 điểm) Theo thứ tự từ bé đến lớn: II. Tự luận: (6 điểm) Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính a. 72356 + 9345 b. 3821 - 1805
  3. . c. 2163 x 203 d. 2688 : 24 . . . . . . Câu 2: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất a). 2 x 134 x 5 b). 43 x 95 + 5 x 43 . Câu 3: (2 điểm) Tổng số tuổi của mẹ và con là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? Bài giải Câu 4: ( 1 điểm) Tìm số bị chia nhỏ nhất trong phép chia có thương là 12 và số dư là 19
  4. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 4 I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Câu 1: (2 điểm) Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Câu 1a) - ý B: 6 874 Câu 1b) - ý C: 5 tấn 8 kg = 5008 kg Câu 1c) – ý C: 3642 Câu 1d) – ý B: Góc đỉnh B Câu 2: B (1 đ) Câu 3: Năm 2016 là thế kỉ thứ bao nhiêu? - Đúng ý - D. XXI (được 0,5 điểm) Câu 4: Theo thứ tự từ bé đến lớn: 1780; 1782 ; 2274 ; 2375 (0,5 điểm) II. Tự luận: (4 điểm) Bài 1- (2 điểm): Đặt tính và thực hiện tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Kết quả là: a. 81701 b. 2016 c. 439089 d. 112 Bài 2: (1đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất : Làm đúng mỗi phần cho 0,5đ a. 2 x 134 x 5 = (2 x 5) x 134 b. 43 x 95 + 5 x 43 = 10 x 134 = 43 x (95 + 5) = 1340 = 43 x 100 = 4300 Bài 3: (2 điểm) Bài giải Tuổi của mẹ là: (57 + 33) : 2 = 45 (tuổi) Tuổi của con là: (57 - 33) : 2 = 12(tuổi) Hoặc: 45 – 33 = 12 (tuổi) Đáp số: Mẹ: 45 tuổi; Con: 12 tuổi Bài 4 : (1 điểm) Số dư là 19 thì số chia bé nhất là : 20 Số bị chia bé nhất là: 20 x 12 + 19 = 259 Đáp số: 259
  5. ĐỀ 02 Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng( từ câu 1 đến câu 5) Câu 1: Số 45 317 đọc là: A. Bốn mươi năm nghìn ba trăm mười bảy B. Bốn lăm nghìn ba trăm mười bảy C. Bốn mươi lăm nghìn ba trăm mười bảy Câu 2: 6 tạ 5 yến = kg A. 650 B. 6 500 C. 605 D. 6 050 Câu 3: 2 m2 51 dm2 = dm2 A. 2 501 B. 2 510 C. 2 051 D. 251 Câu 4: Trung bình cộng của hai số là 27. Số bé là 19 thì số lớn là: A. 54 B. 35 C. 46 D. 23 Câu 5: Hình bên có A. Bốn góc nhọn, hai góc tù và hai góc vuông B. Bốn góc nhọn, hai góc tù và một góc vuông C. Bốn góc nhọn, một góc tù và hai góc vuông Câu 6: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 567x23+433x23 Câu 7: Cho các chữ số 0,3,5,7. Từ các chữ số đã cho, hãy viết số lớn nhất chia hết cho 2, 3 và 5, các chữ số đều khác nhau. Câu 8: Đặt tính rồi tính. a) 137 052 + 28 456 b/ 596 178 - 344 695 Câu 9: Tìm x: a) x x 42 = 15 792 b) x : 255 = 203 Câu 10: Một cửa hàng trong hai tháng bán được 3 450m vải. Tháng thứ nhất bán được ít hơn tháng thứ hai là 170m vải. Hỏi mỗi tháng cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải?
  6. BIỂU ĐIỂM – TOÁN 4 I. Trắc nghiệm: 2 điểm. Mỗi đáp án đúng được 1 điểm Câu 1: C Câu 2: A Câu 3: C Câu 4: C II. Tự luận Câu 3: 1 điểm Mỗi phép tính đặt và thực hiện đúng được 0,5 điểm. Đặt tính sai, kết quả đúng không cho điểm. Nếu không viết kết quả theo hàng ngang, mỗi phép tính trừ 0,25 điểm. Câu 4: 2 điểm.Mỗi phần 1 điểm a) 32147 + 423507 x 2 = 32147 + 847014 0,5 điểm = 879161 0,5 điểm b) 609 x 9 - 4845 = 5481 - 4845 0,5 điểm = 636 0,5 điểm Câu 7: 1 điểm - Tính được diện tích ( 0,75 điểm) - Đáp số (0,25 điểm) Lưu ý: Câu trả lời không có ý nghĩa với phép toán hoặc kết quả phép tính sai thì không được điểm. HS thiếu hoặc sai tên đơn vị toàn bài trừ 0,25 điểm. Câu 8: 2 điểm - Đổi đúng được 0,25 điểm - Tìm đúng hai lần số thóc ở thửa ruộng 1 (hoặc thửa ruộng 2 ) được 0,25 điểm - Tìm đúng số thóc ở thửa ruộng 1 (hoặc thửa ruộng 2) được 0,5 điểm - Tìm đúng số thóc ở thửa ruộng 2 (hoặc thửa ruộng 1) được 0,5 điểm - Đáp số 0,5điểm Lưu ý: Câu trả lời không có ý nghĩa với phép toán hoặc kết quả phép tính sai thì không được điểm. ( Học sinh làm sai từ đâu thì không chấm tiếp từ đó ) HS thiếu hoặc sai tên đơn vị toàn bài trừ 0,25 điểm. Không yêu cầu học sinh vẽ sơ đồ.
  7. ĐỀ SÔ 42 I-PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6,5 ĐIỂM) Câu 1: 1điểm (M1) Số năm trăm sáu mươi triệu bảy trăm linh năm nghìn viết là A. 560705 B. 560 705 000 C. 506 705 000 Câu 2: 1 điểm(M1) Giá trị biểu thức : 567 x 34 – 75 x 11 là A. 18453 B. 18456 C.19875 Câu 3:1 điểm ( M2) Thương của 4002 và 69 là Câu 4 : 1 điểm : M2 Điền số hoặc chữ thích hợp vào chô chấm a) 4500 kg = 45 b) 45m26dm2= dm2 Câu 5 : 1 điểm : M2 Trung bình cộng của hai số là 45. Biết một số là 34. Số còn lại là A. 56 B. 12 C. 43 Câu 6 : 0,5 điểm : M3 Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là Câu 7 : 1 điểm : M3 Hai lớp có 62 học sinh, trong đó lớp 4A nhiều hơn lớp 4B là 2 học sinh. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ? A. 30 học sinh và 32 học sinh B. 4A: 32 học sinh, 4B: 30 học sinh C. 4A: 30 học sinh, 4B : 32 học sinh II.PHẦN TỰ LUẬN : 3,5 điểm Câu 8 : 2 điểm M3
  8. Mảnh vườn hình chữ nhật có tổng độ dài hai cạnh liên tiếp là 65m . Bớt chiều dài 7 m thì mảnh vườn trở thành hình vuông. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật. Câu 9 ( 0,5 điểm) M3 Tính bằng cách thuận tiện ( 56 x 49) : 7 Câu 10 ( 1 điểm) M4 Trung bình cộng của ba số là số bé nhất có 3 chữ số. Tổng của hai số đầu là 123. Tìm số thứ ba.
  9. ĐÁP ÁN ĐỀ 42 Câu 1( 1đ) Câu 2( 1đ) Câu 3( 1đ) Câu 4( 1đ) Câu 5( 1đ) Câu 6 Câu 7( 1đ) ( 0,5đ) B A 58 a) Tạ A 9998 B b)4506 Câu 8 Tóm tắt : 0,25 điểm Chiều dài mảnh vườn là : 0,25 đ (65+7) : 2 = 36 (m) : 0,25 đ Chiều rộng mảnh vườn : 0,25 đ 65 – 36 = 29 ( m) : 0,25 đ Diện tích mảnh vườn : 0,25 đ 36 x 29 = 1044 (m2) : 0,5 đ Đáp số : Không cho điểm, nếu sai trừ 0,25đ Câu 9 : 0, 5 đ . Tính đúng nhưng không thuận tiện không cho điểm Câu 10 : 1 điểm Số bé nhất có 3 chữ số là 100: 0,25 đ Tổng 3 số là : 100 x 3 = 300 : 0,5 đ Số thứ ba là 300 – 123 = 177 ; 0,25 Đáp số : Không cho điểm, nếu sai trừ 0,25đ
  10. ĐỀ SỐ 43 I/PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: 3tấn72kg = .kg Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: a. 372 b. 3720 c. 3027 d. 3072 Câu 2: a x = x a = a Số hoặc chữ điền vào chỗ chấm là: a. 1 b. 0 c. a d. không xác định Câu 3: 10dm22cm2 = .cm2 Số điền vào chỗ chấm là: a. 102 b. 1020 c. 1002 d. 120 Câu 4: Trong các số: 605, 7362, 1207, 20601 Số chia hết cho 2 là: a. 605 b. 1207 d. 7362 d. 20601 II/PHÂN TỰ LUẬN: (8 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính (2điểm) 57696 + 814 5901 - 638 1357 x 3 6797 : 7 Câu 2: Tìm x (2điểm) x – 306 = 504 x + 254 = 680
  11. Câu 3: Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài 180 m, chiều rộng bằng nửa chiều dài. Tính diện tích sân vận động đó .(2điểm) Câu 4: Hai thùng chứa tất cả 600 lít nước, thùng bé chứa ít hơn thúng to 120 lít nước. Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước ? (2điểm) ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 43 I/PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2điểm) Khoanh đúng kết quả mỗi câu được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 Ý d a c d II/PHÂN TỰ LUẬN:(8 điểm) Câu 1: Tính đúng kết quả mỗi phép tính được 0,5 điểm 58510 5263 4071 971 Câu 2: Tìm x(2điểm) x – 306 = 504 x + 254 = 680 x = 504 + 306 (0.5điểm ) x = 680 – 254 (0.5điểm) x = 810 (0.5điểm) x = 426 (0.5điểm) Câu 3: (2điểm) Giải: Chiều rộng sân vận động đó: 180 : 2 = 90 (m) Diện tích sân vận động đó: 180 x 90 =16200(m2) Đáp số: 16200m2 Câu 4: (2điểm) Giải Thùng to chứa: (600 + 120) : 2 = 360( l ) Thùng bé chứa: (600- 120) :2 = 240 ( l ) Đáp số: 360 lít, 240 lít
  12. ĐỀ SỐ 44 Câu 1. Đặt tính rồi tính a) 54 172 x 3 b) 276 x 412 c) 23 x 46 d) 385 x 200 e) 83 x 11 f) 960 x 70 Câu 2. Tính nhẩm a) 2005 x 10= b) 6700 x 10 : 100= c) 358 x 1000 = d) 80 000 : 10 000 x 10= Câu 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất a) 4x21x25 c ) 607x92+607x8 b) 63x178 – 53x178 d) 8x4x25x125 Câu 4. Đặt tính rồi tính a) 9090:88 b ) 48 675 : 234 c) 6726 : 177 d) 209 600 : 400 Câu 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm 1300cm2 dm 2 13dm 2 5cm 2 cm 2 500cm2 dm 2 5308dm 2 m 2 dm 2 9m2 dm 2 3m 2 6dm 2 dm2 4dm2 cm 2 8791dm 2 m 2 dm 2 Câu 6. Một cái sân hình chữ nhật có chu vi 108m và chiều rộng là 18m. Tính diện tích cái sân đó Câu 7. May mỗi bộ quần áo cần có 3m 50cm vải. Hỏi: a)May 82 bộ quần áo như thế cần có bao nhiêu mét vải ? b) Có 49m vải thì may được bao nhiêu bộ quần áo như thế ? ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 44 1)Đặt tính đúng được điểm tối đa a) 54 172 x 3 = 162 516 b) 276 x 412 = 113 712 c) 23 x 46 = 1058 d) 385 x 200 = 77 000 e) 83 x 11 = 913 f) 960 x 70 = 67 200 2)Tính nhẩm a) 2005 x 10 = 20 050 b) 6 700 x 10 : 100 = 670 c) 385 x 1000 = 385 000 d) 80 000 :10 000 x 10 = 80 3) a) 4 x 21 x 25 = (25 x 4 ) x 21 = 100 x 21 = 2 100 b) 607 x 92 + 607 x 8 = 607 x (92 + 8)= 607 x 100 = 60 700 c) 63 x 178 – 53 x 178 = 178 x (63 – 53)=178 x 10 = 1 780 d) 8 x 4 x 25 x 125 = (125 x 8) x(25 x 4) = 1000 x 100 = 100 000 4) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa a) 9090 : 88 = 103 (dư 26) b) 48 675 : 234 = 208 (dư 3) c) 6726 : 177 = 38 d) 209 600 : 400 = 38
  13. 5) Viết số thích hợp: 1300cm2 13dm 2 ; 13dm 2 5cm 2 1305cm 2 500cm2 5dm 2 ; 5308dm 2 53m 2 8dm 2 4dm2 400cm 2 ; 8791dm 2 87m 2 91dm 2 6) Nửa chu vi cái sân hình chữ nhật là: 108 : 2 = 54 (m) Chiều dài cái sân hình chữ nhật là : 54 – 18 = 36 (m) Diện tích cái sân hình chữ nhật là : 54 x 36 = 1944 ( m2 ) Đáp số: 1944 7) a) 3m50cm = 350 (cm vải) Số xăng ti mét vải cần để may 82 bộ quần áo là: 350 x 82 = 28 700 ( m vải) 28 00 cm = 287 m b) 49 m = 4 900 cm Có 49 m vải may được số bộ quần áo là: 4900: 350 = 14 (bộ) Đáp số: a) 287 m b) 14 bộ ĐỀ SỐ 45 1. Số Số bị chia Số chia Thương Dư 8469 241 1983 14 7936 26 2) Tìm x, biết a) x : 305 = 642 + 318 b) x :104 = 635 x 2 3)Tính a) 27 356 +423 101 c) 7281 : 311 b) 6754 – 209 d) 6492 +18 544 : 4 4)Viết thành số đo diện tích +)Bảy để xi mét vuông: +)Một nghìn tám trăm linh sáu xăng ti mét vuông: +)Ba mươi lăm nghìn mét vuông: +)Sáu trăm sáu mươi sáu đề- xi – mét vuông: 5) Một người đi xe máy trong 1 giờ 30 phút đi được 45 km 360 m. Hỏi trung bình mỗi phút xe máy đi được bao nhiêu mét ? 6)Điền dấu vào khoảng trống 2dm2 5cm 2 205cm 2 6m 2 48dm 2 7m 2 300dm2 2m 2 99dm 2 73m 2 7300dm 2 7)Giải bài toán dựa vào tóm tắt sau: 37 kg gạo loại I, mỗi kilogam giá 6400 đồng 56 kg gạo loại II, mỗi kilogam giá 5200 đồng Hỏi: Tổng số tiền mua gạo là bao nhiêu đồng
  14. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 45 1. Số Số bị chia Số chia Thương Dư 8469 241 35 34 1983 14 141 9 7936 26 305 6 2. Tìm x, biết x : 305 642 318 x :104 635x2 x : 305 960 x :104 1270 x 960x305 x 1270x104 x 292800 x 132080 3)Tính a) 27356+423101=450457 b)6754 – 209 = 6545 c) 7281 : 311 = 13 (dư 128) d) 6492 + 18 544 : 4 = 6492 +4636 =11 128 4) +)Bảy để xi mét vuông: 7dm2 +)Một nghìn tám trăm linh sáu xăng ti mét vuông:1806cm2 +)Ba mươi lăm nghìn mét vuông: 35000m2 +)Sáu trăm sáu mươi sáu đề- xi – mét vuông: 666dm2 5) 1 giờ 30 phút = 90 phút 45 km 360 m = 45 360m Số mét mỗi phút xe máy đi là : 45 360 : 90 = 504 (m) Đáp số: 504 m Câu 6. 2dm2 5cm 205cm 2 6m 2 48dm 2 7m 2 300dm2 2m 2 99dm 2 73m 2 7300dm 2 Câu 7. Số tiền mua gạo loại I là : 6 400 x 37 = 236 800 (đồng) Số tiền mua gạo loại II là : 5 200 x 56 = 291 200 (đồng) Tổng số tiền mua gạo là : 236 800 + 291 200 = 528 000 (đồng) Đáp số: 528 000 đồng ĐỀ SỐ 46 1.Điền kết quả phép tính vào ô trống Thừa số 48 57 911 6420 Thừa số 23 168 304 318 Tích 2)Viết phép tính và số thích hợp vào chỗ chấm
  15. 620 62 5110000 511 4200 100 9000 1000 85300 10 75000000 10 3)Tính nhẩm a) 341 000 : 100= c) 59 000 x 100 : 1000= b)9 500 : 100 x 10= d) 27 000 000 x 10 : 10 000 4)Đặt tính rồi tính a) 8696 : 205 c) 85 796 :410 b) 6324 : 31 d) 3636 : 12 5)Em hãy viết tên tất cả các hình chữ nhật ở hình bên B E H C A G K D 6) Một phòng họp hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng kém chiều dài 9m. Trong phòng họp có 400 người. Tính diện tích trung bình dành cho mỗi người 7)Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng a)Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 7m2 3dm 2 dm 2 là A. 7003 B. 73 C. 7030 D. 703 b) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 125dm2 m 2 dm 2 là A.10m2 25dm 2 B.1m 2 25dm 2 C.12m2 5dm 2 D.12m 2 5dm 2 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 46 1.Điền kết quả phép tính vào ô trống Thừa số 48 57 911 6420 Thừa số 23 168 304 318 Tích 1104 9576 276944 2 041 560 2) Viết số thích hợp vào chỗ chấm a)620 62 10 d)5110000 10000 511 b)4200 42 100 e)9000 1000 9 c)85300 8530 10 f)75000000 7500000 10 3)Tính nhẩm a)341000 :100 3410 c)59000 100 :1000 5900 b)9500 :100 10 950 d)27000000 10:10000 27000
  16. 4)Mçi c©u®Æt tÝnh ®óng th× ®­îc®iÓm tèi ®a a)8696:205= 42(d­ 86) b)6324:31=204 c)85796:410=209(d­ 106) d)3636:12=303 5)Tªn c¸c h×nh ch÷ nhËt lµ:BEGA; EHKG;HCDK;BHKA; ECDG;BCDA 6)Gi ¶ i ChiÒu réngc¨n phßng h×nh ch÷ nhËt lµ:26-9=16(m) DiÖn tÝch c¨n phßng lµ:25 16=400(m2 ) DiÖn tÝch trung b×nh dµnh cho mçi ng­êi lµ:400:400=1(m2 ) §¸p sè:1m2 Câu 7. A) D b) B ĐỀ SỐ 47 1)Tính bằng hai cách a) 173 x 26 c) (2935 + 1055) : 5 b) 682 x 49 d) 2442 : 6 + 16 596 : 6 2)Tính giá trị của biểu thức 31 x m với mỗi giá trị của m là : 48; 139; 126. 3)Nối phép tính với kết quả của phép tính đó 52 169 – 28 372 264 418 457 820 + 537 458 357 1309 x 202 23 797 10962 : 42 261 4)Viết số thích hợp vào chỗ chấm 10dm2 cm 2 500cm 2 dm 2 3400cm2 dm 2 84600cm 2 dm 2 280cm2 dm 2 cm 2 5dm 2 3cm 2 cm 2 5)Hai cửa hàng cùng nhận 7420 kg gạo. Cửa hàng thứ nhất trung bình mỗi ngày bán được 371 kg gạo, cửa hàng thứ 2 trung bình mỗi ngày bán được 265 kg gạo. Hỏi cửa hàng nào bán hết số gạo đó sớm hơn và sớm hơn mấy ngày. 6) Trên hình vẽ bên A B D H E C
  17. a)Đoạn thẳng BC là cạnh của những hình tam giác, hình tứ giác nào ? b) Điểm E là đỉnh chung của những hình tam giác, hình tứ giác nào ? 7)Giải bài toán dựa vào tóm tắt sau Có 27 học sinh giỏi Mỗi em được thưởng 15 quyển vở Mỗi quyển vở giá 3200 đồng Tính số tiền mua vở ? ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 47 1)TÝnh b»ng2c¸ch a)173 26 c¸ch1:173 26 4498 c¸ch 2 :173 26 173 (20 6) 173 20 173 6 3460 1038 4498 b)682 49 c¸ch1:682 49 33418 c¸ch 2 :682 49 682 (50 1) 682 50 682 1 34100 682 33418 c)(2935 1055) : 5 c¸ch1:(2935 1055) : 5 3990 : 5 798 c¸ch 2 :(2935 1055) : 5 2935: 5 1055: 5 587 211 798 d)2442 : 6 16596 : 6 c¸ch1:2442 : 6 16596 : 6 407 2766 3173 c¸ch 2 :2442 : 6 16596 : 6 (2442 16596) : 6 19038 : 6 3173 2)*)NÕu m 48th×31 m 31 48 1488 VËy1488lµ gi¸ trÞ cña 31 m khi m 48 *)NÕu m 126 th×31 m 31 126 3906 VËy3906 lµ gi¸ trÞ cña 31 m khi m 126 *)NÕu m 139th×31 m 31 139 4309 VËy 4309lµ gi¸ trÞ cña 31 m khi m 139 3)Nèi 52169 28372 23797 457820 537 458357 1309 202 264418 10962 : 42 261 4)ViÕt sè : 10dm2 1000cm 2 500cm 2 5dm 2 3400cm2 34dm 2 84600cm 2 846dm 2 280cm2 2dm 2 80cm 2 5dm 2 3cm 2 503cm 2
  18. 5)Sè ngµycöa hµng thø nhÊt b¸n hÕt lµ:7420:371 20(ngµy) Sè ngµycöa hµng thø hai b¸n hÕt lµ:7420 : 265 28(ngµy) Sè ngµycöa hµng thø nhÊt b¸nsím h¬n cöa hµng thø hai lµ :28 20 8(ngµy) §¸psè :Cöa hµng thø nhÊt b¸nsí m h¬n vµ sím h¬n8ngµy 6)a)§o¹n th¼ngBC lµ cña c¸c tam gi¸c,tø gi¸c :BCE,BCH,BCDA b)§iÓm E lµ ®iÓm chungc¸c tam gi¸c,tø gi¸c:BEC,BEH,BEDA 7)Sè quyÓn vë c¸cem ®­îc th­ëng lµ:27 15=405(quyÓn vë) Sè tiÒn mua vë lµ:3200 405=1296000(®ång) §¸psè :1296000®ång ĐỀ SỐ 48 Bài 1. Viết vào chỗ chấm (theo mẫu) Đọc số Viết số 10 356 217 Mười triệu ba trăm năm mươi sáu nghìn hai trăm mười bảy a) . Hai mươi triệu bốn trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm linh sáu b) 967 246 . c) Chín trăm tám mươi nghìn hai trăm mười d) 73 504 . Bài 2. Điền vào chỗ chấm A M P C E D a) Góc N I Q K O B b) Góc . c) Góc d) Góc . Bài 3. Đặt tính rồi tính a)145386 236453 b)749881 625639 c)347 34 d)4840 : 22 Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S 2giê30phót 150phót b)2tÊn5kg 2500kg
  19. Bµi 5;Khoanh trßn vµoch÷ tr­ícc©u tr¶ lêi ®óng a)1200cm22 dm .Sè cÇn ®iÒn lµ A.120 B.12 C.102 D.12000 b)Sè nµod­íi ®©y võa chia hÕt cho 2, võa chia hÕt cho 5 A.1998 B.1999 C.2000 D.2001 Bµi6.Líp 4A cã23häcsinh,líp 4B cã18häcsinh,líp 4C cã31häcsinh. Hái trung b×nh mçi líp cã bao nhiª u häcsinh? Bµi 7.Tuæi chÞ vµ tuæi em céng l¹i ®­îc34 tuæi.ChÞ h¬n em6 tuæi.Hái chÞ bao nhiªu tuæi, em bao nhiª u tuæi ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 48 1)ViÕt vµo chçchÊm: a)20463206 b)ChÝn tr¨ms¸u m­¬i b¶y ngh×n hai tr¨m bèn m­¬i s¸u c)980210 d)B¶y m­¬i ba ngh×n n¨m tr¨m linh t­ 2) gãcCED lµ gãc bÑt gãc AOB lµ gãc vu«ng gãcMIN lµ gãc tï gãc PRQ lµ gãc nhän 3)§Æt tÝnh ®óng mçi c©u th× ®¹t ®iÓm tèi ®a a)145386+236 453=381839 b)749881-625639=124242 c)347 34 11798 d)4840 : 22 220 4)a)§ b)S 5)a)B b)C 6)Sè häcsinhtrung b×nh mçi líp cã lµ:(23 18 31) : 3 24(em) §¸psè :24em 7)Hai lÇn tuæi chÞ lµ :34 6 40(tuæi) Tuæi chÞ lµ:40 : 2 20(tuæi) Tuæi em lµ:20 6 14(tuæi) §¸psè :ChÞ :20tuæi; Em :14 tuæi
  20. ĐỀ SỐ 49 I.PHÂN TRẮC NGHIỆM Câu 1. a) Số 42 570 300 được đọc là: A. Bốn trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm B. Bốn triệu hai trăm năm mươi bảy nghìn hai trăm C.Bốn hai triệu năm bảy nghìn ba trăm D.Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm. b) Trong số 9 352 471 , chữ số 3 thuộc hàng nào ? Lớp nào ? A. Hàng trăm, lớp đơn vị B. Hàng nghìn, lớp nghìn C.Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn Câu 2. a) Các số dưới đây, số nào chia hết cho 2 A. 659 403 750 B. 904 113 695 C. 709 638 553 D. 559 603 551 b) Năm 2005 thuộc thế kỷ nào ? A. XVIII B. XIX C. XX D. XXI Câu 3. a)Trung bình cộng của: 12 cm, 13cm, 16 cm, 27 cm là: A. 17 B. 17 cm C. 68 cm D. 68 b) Kết quả của phép chia 18 000 : 100 là A. 18 B. 180 C. 1800 D. 108 Câu 4. a) Tính giá trị của biểu thức sau: a – b . Với a là số lớn nhất có 5 chữ số và b là số bé nhất có 5 chữ số A. 99 998 B. 99 989 C. 8 9999 D. 80 000 b) 4 ngày 7 giờ = giờ A. 47 B. 11 C. 103 D. 247 Câu 5. Viết tiếp vào chỗ chấm: a) Đường thẳng IK vuông góc với I đường thẳng . và đường thẳng . b) Đường thẳng AB song song với đường thẳng A B O C D P K II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5 điểm) Câu 1. Đặt tính rồi tính ( 2 điểm) a) 386 154 + 260 765 b) 726 485 – 52 936
  21. c) 308 x 563 d) 12288 : 351 Câu 2. (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 160m, chiều rộng kém chiều dài 52m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó Câu 3 (1đ) Diện tích hình bên là 22 A.608m B.225m 15 cm 22 C.848m D.1073m 15 cm 38 cm 16 cm ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 49 I.TRẮC NGHIỆM 1) a)D b)C 2) a)A b)D 3) a)B b)B 4) a) C b)C 5)a)AB,CD b)CD II.Tù LuËn a)§Æt tÝnh ®óng mçi c©u®­îc®iÓm tèi ®a a)386154+260765=646919 b)726485-52936=673549 c)308 563 173404 d)12288 : 351 35(d­ 3) 2)Hai lÇn chiÒudµi m¶nh ®Êt lµ: 160 52 212(m) ChiÒudµi m ¶ nh ®Êt ®ã lµ:212:2=106(m) ChiÒu réng m¶nh ®Êt ®ã lµ:160 106 54(m) DiÖn tÝch m ¶ nh ®Êt ®ã lµ:106 54 5724(m2 ) §¸p sè :5724 m2 3) D
  22. ĐỀ SỐ 50 PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng a) Số năm mươi hai nghìn tám trăm linh bảy viết là: A. 52708 B. 52807 C. 52087 D. 52078 b) Trong các số: 29 214 ; 35 305 ; 53 410 ; 60 958, số chia hết cho cả 2 và 5 là: A. 29 214 B. 35 305 C. 53 410 D. 60 958 c) Trong các số sau, số lớn nhất là A. 8631 B.8136 C.8361 D. 8316 Câu 2: Điền tên góc và từ thích hợp vào chỗ chấm: a) Điền tên góc thích hợp với mỗi hình vẽ: Góc: Góc: Góc: b) Điền từ thích hợp vào chỗ chấm: A B
  23. C D Hai đoạn thẳng AB và CD là hai đoạn thẳng: II – PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 8m 2 4dm = dm b. 3 yến = kg; Câu 2: Đặt tính rồi tính: 265 814 + 353 548 946 495 – 473859 428 × 125 72 450 : 23 Câu 3: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 820dm và chiều dài hơn chiều rộng 66 dm . a.Tìm chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn đó? b. Tìm diện tích mảnh vườn đó? Tóm tắt Bài giải Câu 4 : Vừa qua trường phát động phong trào ủng hộ các bạn học sinh vùng khó khăn. Lớp 4A ủng hộ được 86 000 đồng, lớp 4B ủng hộ được 72 000 đồng, lớp 4C ủng hộ ít hơn lớp 4A 10 000 đồng. Hỏi trung bình mỗi lớp ủng hộ được bao nhiêu tiền?
  24. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 50 A.Tr¾c NghiÖm C©u1: a)B b) C c)A C©u2:a)gãc AOB, gãc QOP,gãcMNP b)Hai ®o¹n th¼ng AB vµ CDsongsong II.Tù LuËn 1)a)8m2 4dm 2 804dm 2 b)3yÕn 30 kg 2)§Æt tÝnh ®óng mçi c©u®­îc®iÓm tèi ®a 265814+353548=619362 946495-473859=472636 428 125 53500 72450 : 23 3150 3)Tãm t¾t Chu vi m ¶ nh v­ên :820dm ChiÒudµi h¬n réng : 66dm a)TÝnh chiÒudµi,chiÒu réng b)TÝnh diÖn tÝch Gi ¶ i a)Nöa chu vi m ¶nh v­ên lµ :820 : 2 410(dm) Hai lÇn chiÒudµi lµ:410 66 476(dm) ChiÒudµi m¶nh v­ên lµ :476: 2 238(dm) ChiÒu réng m¶nh v­ên lµ :410 238 172(dm) b)DiÖn tÝch m ¶ nh v­ên lµ :238 172 40936(dm2 ) §¸p sè :a)ChiÒudµi :238dm,ChiÒu réng :172dm 2 b)40936dm 4)Sè tiÒn ñng hécña líp 4C lµ :86000 10000 76000(®ång) Sè tiÒn trung b×nh mçi líp ñng hé lµ: (86000 72000 76000) : 3 78000(®ång) §¸psè :78000®ång