Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Chủ đề: Vùng đồng bằng sông Cửu Long - Trường THCS Ba Đình
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ
- Gồm các tỉnh: Long An, Tiền Giang, Đồng Tháp, An Giang, Vĩnh Long, Hậu Giang, Cần Thơ, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Kiên Giang, Bến Tre, Trà Vinh.
- Giáp: Đông Nam Bộ, Campuchia, vịnh Thái Lan và biển Đông
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Chủ đề: Vùng đồng bằng sông Cửu Long - Trường THCS Ba Đình", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_dia_li_lop_9_chu_de_vung_dong_bang_song_cuu_long_t.pptx
Nội dung text: Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Chủ đề: Vùng đồng bằng sông Cửu Long - Trường THCS Ba Đình
- TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ BA ĐÌNH Chủ đề: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long (hoạt động 2) Giaùo vieân thöïc hieän: Lương Thị Thu Thủy
- Chủ đề : Vùng Đồng bằng sông Cửu Long NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GỒM: ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ
- Chủ đề : Vùng Đồng bằng sông Cửu Long ĐÁP ÁN BÀI TẬP CỦA HOẠT ĐỘNG 1 – TUẦN 22
- Chủ đề : Vùng Đồng bằng sông Cửu Long I. VỊ TRÍ ĐỊA - Gồm LÍcác tỉnh: Long An, Tiền Giang, Đồng Tháp, An Giang, Vĩnh Long, Hậu Giang, Cần Thơ, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Kiên Giang, Bến Tre, Trà V L A N ị Vinh. NH - Giáp: Đông Nam Bộ, Campuchia, vịnh Thái Lan và T H Á I biển Đông. Đông n ể Bi Lược đồ tự nhiên vùng Đồng bằng sông Cửu Long
- Chủ đề : Vùng Đồng bằng sông Cửu Long I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ Ý nghĩa vị trí địa lí: + Kề liền với Đông Nam Bộ, là vùng kinh tế phát triển mạnh, là thị trường tiêu thụ nhiều sản phảm (nông sản, thủy sản) và V L A N ị sử dụng nhiều lao động của NH vùng. T H Á I + Giáp biển Đông với bờ biển dài và các vùng biển rộng lớn Đông có nhiều bãi tôm, bãi cá, bờ n ể biển có nhiều bãi triều, rừng Bi ngập mặn, cửa sông thuận lợi cho việc đánh bắt và nuôi trồng thủy sản, giao lưu với nhiều vùng trong nước và nước ngoài bằng đường thủy. Lược đồ tự nhiên vùng Đồng bằng sông Cửu Long
- Chủ đề : Vùng Đồng bằng sông Cửu Long I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ Ý nghĩa vị trí địa lí: + Ở cực nam của đất nước, gần xích đạo, khí hậu của Đồng bằng sông Cửu Long có tính chất cận xích đạo rõ rệt, nguồn nhiệt ẩm V L A N ị dồi dào, thời tiết ít biến động, ít NH thiên tai. Đồng bằng sông Cửu Long có điều kiện thuận lợi để T H Á I phát triển nền nông nghiệp Đông nhi t đ i quanh năm, đ c bi t là ệ ớ ặ ệ n trồng lúa nước và các cây ăn ể quả nhiệt đới. Bi Lược đồ tự nhiên vùng Đồng bằng sông Cửu Long
- Chủ đề : Vùng Đồng bằng sông Cửu Long I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN 1. Thế mạnh NHIÊN - Đất: là tài nguyên quan trọng hàng đầu của Đồng bằng sông Cửu Long, diện tích tương đối rộng (gần 4 triệu ha), địa hình thấp và bằng phẳng, thuận lợi cho việc sản xuất lương thực, thực phẩm với quy mô lớn. - Khí hậu: Cận xích đạo, nóng ẩm quanh năm, lượng mưa nhiều, thời tiết ít biến động, thuận lợi cho việc đẩy mạnh thâm canh tăng vụ.
- Chủ đề : Vùng Đồng bằng sông Cửu Long I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN 1. Thế mạnh NHIÊN - Nước: tương đối dồi dào của hệ thống sông rạch dày đặc, thuận lợi làm thủy lợi. Diện tích mặt nước rộng lớn (nội địa và ven biển) thích hợp để nuôi trồng thủy sản (nước ngọt, nước lợ và mặn). - Nguồn lợi thủy sản: phong phú của các vùng biển và của sông Mê Công.
- Chủ đề : Vùng Đồng bằng sông Cửu Long I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN 1. Thế mạnh NHIÊN 2. Những khó khăn trong nông nghiệp và đời sống - Đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn (khoảng 60% diện tích của đồng bằng), phải đầu tư và mất nhiều thời gian để cải tạo. - Mùa khô sâu sắc và kéo dài (từ tháng 11 đến tháng 4), thiếu nước ngọt cho sản xuất và sinh hoạt, nạn xâm nhập mặn gây nhiều trở ngại đối Đất phèn với đời sống và sản xuất ở các vùng ven biển. Đất mặn
- Chủ đề : Vùng Đồng bằng sông Cửu Long I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN 1. Thế mạnh NHIÊN 2. Những khó khăn trong nông nghiệp và đời sống - Lũ lụt hàng năm diễn ra trên diện rộng do sông Mê Công gây ra trong mùa mưa lũ. - Chất lượng mội trường ở nhiều vùng bị suy thoái, đặc biệt là nguồn nước sông rạch.
- Chủ đề : Vùng Đồng bằng sông Cửu Long I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN 1. Thế mạnh NHIÊN 2. Những khó khăn trong nông nghiệp và đời sống III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ – XÃ 1. Những đặc HđiỘểIm chủ yếu về dân cư - Số dân đông, đứng thứ 2 sau vùng Đồng bằng sông Hồng. - Mật độ dân số cao, phân bố dân cư có sự chênh lệch lớn giữa thành thị - nông thôn và giữa các địa phương. - Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số tương đương với mức trung bình của cả nước. - Tuổi thọ trung bình cao hơn tuổi thọ trung bình Một số chỉ tiêu dân cư – xã hội của Đồng bằng sông Cửu Long của cả nước.
- Chủ đề : Vùng Đồng bằng sông Cửu Long I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN 1. Thế mạnh NHIÊN 2. Những khó khăn trong nông nghiệp và đời sống III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ – XÃ 1. Những đặc HđiỘểIm chủ yếu về dân cư - Về thành phần dân tộc, ngoài người Kinh còn có người Khơ- me, người Chăm, người Hoa, Người Chăm (An Giang) Lễ cười người NgHoaườ i( HKhmerậu (SócGiang Trăng) )
- Chủ đề : Vùng Đồng bằng sông Cửu Long I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN 1. Thế mạnh NHIÊN 2. Những khó khăn trong nông nghiệp và đời sống III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ – XÃ 1. Những đặc HđiỘểIm chủ yếu về dân cư 2. Những đặc điểm chủ yếu về xã hội So với mức chung của cả nước: - GDP/người cao hơn nhưng tỉ lệ hộ nghèo thấp hơn. - Trình độ đô thị hóa thấp hơn. - Mặt bằng dân trí còn thấp (tỉ lệ người dân biết chữ thấp hơn). Một số chỉ tiêu dân cư – xã hội của Đồng bằng sông Cửu Long
- Chủ đề : Vùng Đồng bằng sông Cửu Long I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN 1. Thế mạnh THIÊN NHIÊN 2. Những khó khăn trong nông nghiệp và đời sống III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ – XÃ 1. Những đặc HđiỘểIm chủ yếu về dân cư 2. Những đặc điểm chủ yếu về xã hội Thuận lợi: nguồn lao động dồi dào, có Đặc kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp, thị điểm trường tiêu thụ lớn. dân cư – xã hội Khó khăn: mặt bằng dân trí chưa cao (tỉ lệ người biết chữ thấp hơn 2.2% so với cả nước)
- Chủ đề : Vùng Đồng bằng sông Cửu Long I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN 1. Thế mạnh NHIÊN 2. Những khó khăn trong nông nghiệp và đời sống III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ – XÃ 1. Những đặc HđiỘểIm chủ yếu về dân cư 2. Những đặc điểm chủ yếu về xã hội IV. ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ 1. Nông nghiệp - Là vùng trọng điểm lương thực thực phẩm lớn nhất nước. - Diện tích và sản lượng lúa lớn nhất nước. - Là vùng xuất khẩu gạo chủ lực. ➔ Giữ vai trò hàng đầu trong việc đảm bảo an toàn lương thực, xuất khẩu lương thực thực phẩm của cả nước.
- Chủ đề : Vùng Đồng bằng sông Cửu Long I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN 1. Thế mạnh NHIÊN 2. Những khó khăn trong nông nghiệp và đời sống III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ – XÃ 1. Những đặc HđiỘểIm chủ yếu về dân cư 2. Những đặc điểm chủ yếu về xã hội III. ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ 1. Nông nghiệp * Những điều kiện thuận lợi giúp Đồng bằng sông Cửu Long là vùng sản xuất lúa lớn nhất nước là: Điều kiện tự nhiên: - Diện tích đất nông nghiệp rộng lớn, khoảng 3 triệu ha, chiếm 1/3 diện tích đất nông nghiệp của cả nước. - Đất nhìn chung màu mỡ, nhất là dải đất phù sa ngọt dọc theo sông Tiền và sông Hậu, thích hợp cho việc trồng lúa với quy mô lớn. - Khí hậu nóng ẩm quanh năm, thời tiết ít biến động, nguồn nước sông ngòi tương đối dồi dào, thuận lợi cho việc thâm canh tăng vụ.
- Chủ đề : Vùng Đồng bằng sông Cửu Long I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN 1. Thế mạnh NHIÊN 2. Những khó khăn trong nông nghiệp và đời sống III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ – XÃ 1. Những đặc HđiỘểIm chủ yếu về dân cư 2. Những đặc điểm chủ yếu về xã hội III. ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ 1. Nông nghiệp Hình ảnh thu hoạch lúa ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long
- Chủ đề : Vùng Đồng bằng sông Cửu Long I. VỊ TRÍ ĐỊA II. ĐILÍỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN 1. Thế mạnh NHIÊN 2. Những khó khăn trong nông nghiệp và đời sống III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ – XÃ 1. Những đặc HđiỘểIm chủ yếu về dân cư 2. Những đặc điểm chủ yếu về xã hội III. ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ 1. Nông nghiệp * Đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh phát triển nghề nuôi trồng và đánh bắt thủy sản là do: - Giáp các vùng biển rộng có nguồn lợi hải sản phong phú. - Bờ biển dài (hơn 700km), có nhiều cửa sông, bãi triều, rừng ngập mặn thích hợp cho việc nuôi trồng thủy sản nước lợ, nước mặn. Nội địa có nhiều mặt nước của sông rạch, ao hồ, thích hợp để nuôi trồng thủy sản nước ngọt. - Khí hậu cận xích đạo, thời tiết ít biến động thuận lợi để nuôi trồng, đánh bắt quanh năm.
- Chủ đề : Vùng Đồng bằng sông Cửu Long I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN 1. Thế mạnh NHIÊN 2. Những khó khăn trong nông nghiệp và đời sống III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ – XÃ 1. Những đặc HđiỘểIm chủ yếu về dân cư 2. Những đặc điểm chủ yếu về xã hội III. ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ 1. Nông nghiệp * Đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh phát triển nghề nuôi trồng và đánh bắt thủy san là do: - Lũ hàng năm ở sông Mê Công đem lại nguồn lợi thủy sản nước ngọt to lớn. - Nguồn gien thủy sản tự nhiên phong phú, đa dạng: tôm, cua, cá, nghêu, sò huyết, - Nguồn thức ăn khá dồi dào của trồng trọt, chăn nuôi, - Nguồn lao động đông và năng động, dân cư có truyền thống, nhiều kinh nghiệm nuôi trồng, đánh bắt, chế biến thủy sản.
- Chủ đề : Vùng Đồng bằng sông Cửu Long I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN 1. Thế mạnh NHIÊN 2. Những khó khăn trong nông nghiệp và đời sống III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ – XÃ 1. Những đặc HđiỘểIm chủ yếu về dân cư 2. Những đặc điểm chủ yếu về xã hội III. ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ 1. Nông nghiệp 2. Công nghiệp - Chiếm tỉ trọng thấp - Cơ cấu: chế biến lương thực thực phẩm (65%), vật liệu xây dựng, cơ khí nông nghiệp .
- Chủ đề : Vùng Đồng bằng sông Cửu Long I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN 1. Thế mạnh NHIÊN 2. Những khó khăn trong nông nghiệp và đời sống III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ – XÃ 1. Những đặc HđiỘểIm chủ yếu về dân cư 2. Những đặc điểm chủ yếu về xã hội III. ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ 1. Nông nghiệp 2. Công nghiệp * Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm chiếm tỉ trong lớn nhất (65%) trong cơ cấu công nghiệp của Đồng bằng sông Cửu Long là do có nguồn nguyên liệu phong phú từ sản xuất nông nghiệp và nghề cá (lúa gạo, dừa, mía, cây ăn quả, thủy sản, ).
- Chủ đề : Vùng Đồng bằng sông Cửu Long I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN 1. Thế mạnh NHIÊN 2. Những khó khăn trong nông nghiệp và đời sống III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ – XÃ 1. Những đặc HđiỘểIm chủ yếu về dân cư 2. Những đặc điểm chủ yếu về xã hội III. ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ 1. Nông nghiệp 2. Công nghiệp 3. Dịch vụ Phát triển 3 loại hình: xuất nhập khẩu, vận tải thủy và du lịch sinh thái
- Chủ đề : Vùng Đồng bằng sông Cửu Long I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN 1. Thế mạnh NHIÊN 2. Những khó khăn trong nông nghiệp và đời sống III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ – XÃ 1. Những đặc HđiỘểIm chủ yếu về dân cư 2. Những đặc điểm chủ yếu về xã hội III. ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ 1. Nông nghiệp 2. Công nghiệp 3. Dịch vụ IV. CÁC VÙNG KINH Cần Thơ (lớnT nhẾ ất), Mỹ Tho, Long Xuyên, Cà Mau
- Chủ đề : Vùng Đồng bằng sông Cửu Long DẶN DÒ 1. Xem lại nội dung kiến thức của chủ đề 1: Vùng Đông Nam Bộ. 2. Học và nắm vững kiến thức của chủ đề 2: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long. 3. Chuẩn bị bài mới: Phát triển kinh tế tổng hợp và bảo vệ tài nguyên môi trường biển – đảo.