Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí Lớp 9 - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Quách Văn Phẩm
II.TỰ LUẬN (6 Điểm)
Câu 1. (1 điểm) Trình bày vấn đề việc làm và các giải pháp giải quyết việc làm ở nước ta.
Câu 2. (2 điểm) Phân tích những thuận lợi của tài nguyên thiên nhiên để phát triển nông nghiệp ở nước ta.
Câu 3. (2 điểm) Trình bày đặc điểm tự nhiên, những thuận lợi và khó khăn của tự nhiên đối với phát triển kinh tế - xã hội vùng Bắc Trung Bộ.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí Lớp 9 - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Quách Văn Phẩm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_dia_li_lop_9_de_1_nam_hoc_2018_2019.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí Lớp 9 - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Quách Văn Phẩm
- PHÒNG GD&ĐT ĐẦM DƠI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2018-2019 TRƯỜNG THCS QUÁCH VĂN PHẨM MÔN: ĐỊA LÍ 9 ĐỀ 1 Thời gian: 45 phút (không tính thời gian phát đề) Điểm Lời phê của giáo viên Họ và tên . Lớp 9A . I.TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1. (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng. 1. Trong cộng đồng 54 dân tộc Việt Nam, dân tộc Kinh đứng thứ mấy về số dân? A. Thứ nhất. B. Thứ hai. C. Thứ ba. D. Thứ tư. 2. Trung du và miền núi Bắc Bộ là địa bàn cư trú đan xen của bao nhiêu dân tộc? A. 4 dân tộc. B. Trên 20 dân tộc. C. Trên 30 dân tộc. D. 54 dân tộc. 3. Bảng số liệu. Diện tích rừng nước ta năm 2000 (nghìn ha) Rừng sản xuất Rừng phòng hộ Rừng đặc dụng Tổng cộng 4733,0 5397,5 1442,5 11573,0 Qua bảng số liệu trên, hãy cho biết diện tích rừng phòng hộ chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A. 40,9 % . B. 46,6 %. C. 12,5 % D. 53,4 %. 4. Bảng số liệu. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt (%) Các nhóm cây Cây lương thực Cây công nghiệp Cây ăn quả và cây khác Năm 1990 67,1 13,5 19,4 Năm 2002 60,8 22,7 16,5 Qua bảng số liệu trên, để vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt thì biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ miền. 5. Ngành công nghiệp trọng điểm nào của nước ta có tỉ trọng lớn nhất? A. Dệt may. B. Hóa chất. C. Cơ khí, điện tử. D. Chế biến lương thực thực phẩm. 6. Nhà máy thủy điện nào có công suất lớn nhất của nước ta hiện nay? A. Hòa Bình. B. Sơn La. C. Trị An. D. Y-a-ly. Câu 2. (1 điểm) Sắp xếp nội dung cột A với nội dung cột B rồi điền câu trả lời vào cột C. Các trung tâm kinh tế và vùng phân bố chủ yếu Cột A – Các trung tâm kinh tế Cột B – Vùng phân bố chủ yếu Cột C - Trả lời 1. Hà Nội A. Duyên hải Nam Trung Bộ. 1+ 2. Huế B. Bắc Trung Bộ. 2+ 3. Hạ Long C. Đồng bằng sông Hồng. 3+ 4. Đà Nẵng D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. 4+ II.TỰ LUẬN (6 Điểm) Câu 1. (1 điểm) Trình bày vấn đề việc làm và các giải pháp giải quyết việc làm ở nước ta. Câu 2. (2 điểm) Phân tích những thuận lợi của tài nguyên thiên nhiên để phát triển nông nghiệp ở nước ta. Câu 3. (2 điểm) Trình bày đặc điểm tự nhiên, những thuận lợi và khó khăn của tự nhiên đối với phát triển kinh tế - xã hội vùng Bắc Trung Bộ. Câu 4. (1 điểm) Cho bảng số liệu: Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng (%) Năm 1995 1998 2000 2002 Tiêu chí Dân số 100,0 103,5 105,6 108,2 Sản lượng lương thực 100,0 117,7 128,6 131,1 Bình quân lương thực theo đầu người 100,0 113,8 121,8 121,2 Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng và nêu nhận xét. Bài làm