Bài tập ôn tập kiến thức môn Toán Khối 3 - Tuần 22


Vẽ hình tròn:                 

Dùng compa vẽ hình tròn bán kính 2cm:

-         Mở  compa rồi đặt lên thước kẻ với độ rộng 2cm.

-         Đặt đầu nhọn compa ngay tâm rồi quay đầu viết chì theo hướng từ phải sang trái cho đến khi gặp điểm xuất phát.   
docx 4 trang Hạnh Đào 09/12/2023 5120
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập kiến thức môn Toán Khối 3 - Tuần 22", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_tap_on_tap_kien_thuc_mon_toan_khoi_3_tuan_22.docx

Nội dung text: Bài tập ôn tập kiến thức môn Toán Khối 3 - Tuần 22

  1. NỘI DUNG KIẾN THỨC MÔN TOÁN TUẦN 22 BÀI : HÌNH TRÒN, TÂM, ĐƯỜNG KÍNH, BÁN KÍNH 1) Giới thiệu hình tròn: 2) Vẽ hình tròn: M Dùng compa vẽ hình tròn bán kính 2cm: - Mở compa rồi đặt lên thước kẻ với độ A B rộng 2cm. O - Đặt đầu nhọn compa ngay tâm rồi quay đầu viết chì theo hướng từ phải sang trái cho đến khi gặp điểm xuất Hình tròn tâm O, bán kính OM, phát. đường kính AB BÀI TẬP THỰC HÀNH Bài 1: Nêu tên các bán kính, đường kính có trong mỗi hình tròn Bài 2: Em hãy vẽ hình tròn có: a) Tâm O, bán kính 2cm b) Tâm I, bán kính 3cm
  2. NỘI DUNG KIẾN THỨC MÔN TOÁN BÀI : NHÂN SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ a) 1034 x 2 = ? • 2 nhân 4 bằng 8, viết 8. 1034 x • 2 nhân 3 bằng 6, viết 6. 2 • 2 nhân 0 bằng 0, viết 0. 2068 • 2 nhân 1 bằng 2, viết 2. 1034 x 2 = 2068 b) 2125 x 3 = ? • 3 nhân 5 bằng 15, viết 5, nhớ 1. • 3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7 , viết 6. 2125 • 3 nhân 1 bằng 3, viết 3. x 3 • 3 nhân 2 bằng 6, biết 6. 6375 2125 x 3 = 6375 BÀI TẬP THỰC HÀNH Bài 1: Đặt tính rồi tính 1234 x 2 4013 x 2 2116 x 3 1072 x 4 1023 x 3 1810 x 5
  3. 1212 x 4 2005 x 4 Bài 2: Xây một bức tường hết 1015 viên gạch. Hỏi xây 4 bức tường như thế hết bao nhiêu viên gạch? Bài giải .
  4. NỘI DUNG KIẾN THỨC MÔN TOÁN BÀI : LUYỆN TẬP Bài 1: Số? Số bị trừ 423 Số chia 3 3 4 5 Thương 141 2401 1071 Bài 2: Có 2 thùng, mỗi thùng chứa 1025 l dầu, người ta đã lấy ra 1350 l dầu từ các thùng đó. Hỏi còn lại bao nhiêu lít dầu? Bài giải . Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu) Số đã cho 113 1015 1107 1009 Thêm 6 đơn vị 119 Gấp 6 lần 678