Bài tập ôn tập kiến thức môn Toán Lớp 3 - Tuần 23

Bài 1: Đặt tính rồi tính
1324 x 2                    1719 x 4
     
2308 x 3                    1206 x 5


Bài 2: An mua 3 cái bút, mỗi cái bút giá 2500 đồng. An đưa cho cô bán hàng 8000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lậi cho An bao nhiêu tiền?

doc 9 trang Hạnh Đào 09/12/2023 1400
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập kiến thức môn Toán Lớp 3 - Tuần 23", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_tap_on_tap_kien_thuc_mon_toan_lop_3_tuan_23.doc

Nội dung text: Bài tập ôn tập kiến thức môn Toán Lớp 3 - Tuần 23

  1. NỘI DUNG KIẾN THỨC MÔN TOÁN TUẦN 23 BÀI : NHÂN SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (tt) 1427 x 3 = ? • 3 nhân 7 bằng 21, viết 1, nhớ 2. 1324 x • 3 nhân 2 bằng 6, thêm 2 bằng 8, viết 8. 3 • 3 nhân 4 bằng 12, viết 2, nhớ 1. 4281 • 3 nhân 1 bằng 3, thêm 1 bằng 4, viết 4. 1427 x 3 = . BÀI TẬP THỰC HÀNH Bài 1: Đặt tính rồi tính 2318 x 2 1092 x 3 1317 x 4 1409 x 5 1107 x 6 2319 x 4 1106 x 7 1218 x 5
  2. Bài 2: Mỗi xe chở 1425 kg gạo. Hỏi 3 xe như thế chở bao nhiêu ki – lô – gam gạo? Bài giải .
  3. NỘI DUNG KIẾN THỨC MÔN TOÁN TUẦN 23 BÀI : LUYỆN TẬP Bài 1: Đặt tính rồi tính 1324 x 2 1719 x 4 2308 x 3 1206 x 5 Bài 2: An mua 3 cái bút, mỗi cái bút giá 2500 đồng. An đưa cho cô bán hàng 8000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lậi cho An bao nhiêu tiền? Bài giải . . Bài 3: Tìm x: a) x : 3 = 1527 b) x : 4 = 1823
  4. NỘI DUNG KIẾN THỨC MÔN TOÁN TUẦN 23 BÀI : CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ a) 6369 : 3 = ? • 6 chia 3 được 2, viết 2. 6369 3 2 nhân 3 bằng 6; 6 trừ 6 bằng 0. 03 2123 • Hạ 3; 3 chia 3 được 1, viết 1. 06 1 nhân 3 bằng 3; 3 trừ 3 bằng 0. 09 0 • Hạ 6; 6 chia 3 được 2, viết 2. 2 nhân 3 bằng 6; 6 trừ 6 bằng 0. • Hạ 9; 9 chia 3 được 3, viết 3 3 nhân 3 bằng 9; 9 trừ 9 bằng 0. b) 1276 : 4 = ? • 12 chia 4 được 3, viết 3. 1276 4 3 nhân 4 bằng 12; 12 trừ 12 bằng 0. 07 319 • Hạ 7; 7 chia 4 được 1, viết 1. 36 0 1 nhân 4 bằng 4, 7 trừ 4 bằng 3. • Hạ 6 được 36; 36 chia 4 được 9, viết 9. 9 nhân 4 bằng 36; 36 trừ 36 bằng 0. BÀI TẬP THỰC HÀNH Bài 1: Đặt tính rồi tính 4862 : 2 3369 : 3 2896 : 4 . .
  5. Bài 2: Có 1648 gói bánh được chia đều vào 4 thùng. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu gói bánh? Bài giải . Bài 3: Tìm x a) x x 2 = 1846 b) 3 x x = 1578
  6. NỘI DUNG KIẾN THỨC MÔN TOÁN BÀI : CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (tt) a) 9365 : 3 = ? • 9 chia 3 được 3, viết 3. 9365 3 3 nhân 3 bằng 9; 9 trừ 9 bằng 0. 03 3121 • Hạ 3; 3 chia 3 được 1, viết 1 06 1 nhân 3 bằng 3; 3 trừ 3 bằng 0. 05 • Hạ 6; 6 chia 3 được 2, viết 2. 2 2 nhân 3 bằng 6; 6 trừ 6 bằng 0. • Hạ 5; 5 chia 3 được 1, viết 1. 1 nhân 3 bằng 3 bằng ; 5 trừ 3 bằng 2. b) 2249 : 4 = ? • 22 chia 4 được 5, viết 5. 5 nhân 4 bằng 20; 22 trừ 20 bằng 2. 2249 4 • Hạ 4 được 24; 24 chia 4 được 6, viết 6. 24 562 6 nhân 4 bằng 24; 24 trừ 24 bằng 0. • Hạ 9; 9 chia 4 được 2, viết 2. 09 2 nhân 4 bằng 8; 9 trừ 8 bằng 1. 1 BÀI TẬP THỰC HÀNH Bài 1: Đặt tính rồi tính 2469 : 2 6487 : 3 4159 : 5 . .
  7. Bài 2: Một cửa hàng có 2024kg gạo, đã bán số gạo đó. Hỏi cửa hàng bao nhiêu ki – lô – gam gạo? Bài giải . .
  8. NỘI DUNG KIẾN THỨC MÔN TOÁN BÀI : CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (tt) a) 4218 : 6 = ? • 42 chia 6 được 7, viết 7. 4218 6 7 nhân 6 bằng 42; 42 trừ 42 bằng 0. 01 703 • Hạ 1; 1 chia 6 được 0, viết 0. 18 0 nhân 6 bằng 0; 1 trừ 0 bằng 1. 0 • Hạ 8 được 18; 18 chia 6 được 3, viết 3. 3 nhân 6 bằng 18; 18 trừ 18 bằng 0. • 24 chia 4 được 4, viết 6. b) 2407 : 4 = ? 6 nhân 4 bằng 24; 24 trừ 24 bằng 0. 2407 4 • Hạ 0; 0 chia 4 được 0, viết 0. 00 601 0 nhân 4 bằng 0; 0 trừ 0 bằng 0. 07 • Hạ 7; 7 chia 4 được 1, viết 1. 3 1 nhân 4 bằng 4; 7 trừ 4 bằng 3. BÀI TẬP THỰC HÀNH Bài 1: Đặt tính rồi tính 3224 : 4 1516 : 3 . .
  9. 2819 : 7 1865 : 6 . . Bài 2: Một đội công nhân phải sửa quãng đường dài 1215m, đội đã sửa được quãng đường. Hỏi đội công nhân đó còn phải sửa bao nhiêu mét đường nữa? Bài giải . .