Giáo án Lớp 3 - Tuần 12 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Văn Chiến

BÀI 23:  NẮNG PHƯƠNG NAM

      I. MỤC TIÊU :

 TẬP ĐỌC(Tiết 1).

 1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:

 -  Bước đầu diễn tả được giọng các nhân vật trong bài; phân biệt  được lời dẫn chuyện và lời nhân vật. 

  2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu :

 - Hiểu được tình cảm đẹp đẽ,. , thân thiết, gắn bó giữa thiếu nhi hai miền Nam,  Bắc.(trả lời   được các CH trong SGK) HS HTT nêu được lí do chọn một tên chuyện ở CH 5.

KỂ CHUYỆN

  1. Kể lại được từng đoạn của câu chuyện theo ý tóm tắt.
  2. BVMT:Khai th¸c trực tiÕp néi dung bµi.

       II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Tranh minh họa bài đọc trong SGK, 1 cành hoa mai, .

- Bảng phụ ghi tóm tắt nội dung chính của bài .

       III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :

doc 20 trang BaiGiang.com.vn 28/03/2023 3340
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 3 - Tuần 12 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Văn Chiến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_lop_3_tuan_12_nam_hoc_2017_2018_nguyen_van_chien.doc

Nội dung text: Giáo án Lớp 3 - Tuần 12 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Văn Chiến

  1. KEÁ HOAÏCH GIAÛNG DAÏY TUAÀN 12 Thöù ngaøy Moân Tieát(ct) Teân baøy daïy Hai SHÑT 12 27/11/2017 Toaùn 56 Luyeän taäp Ba Taäp ñoïc 23 Naéng phöông Nam. 28/11/2017 Keåchuyeän 23 Naéng phöông Nam. Toaùn 57 So saùnh soá lôùn gaáp maáy laàn soá beù. Tö Taäp ñoïc 24 Nghe- vieát :Chieàu treân soâng Höông 29/11/2017 Chính tả 23 Caûnh ñeïp non soâng. Toaùn 58 Luyeän taäp Naêm Taäp vieát 12 OÂn chöõ hoa H 30/11/2017 LTVC 12 OÂn veà töø chæ hoaït ñoäng, traïng thaùi, so saùnh. Toaùn 59 Baûng chia 8. . Saùu TLV 12 Noùi, vieát veà caûnh ñeïp ñaát nöôùc. 01/12/2017 Chính taû 24 Nhôù- vieát: Caûnh ñeïp non soâng. Toaùn 60 Luyeän taäp. DUYEÄT CUÛA LAÕNH ÑAÏO TRÖÔØNG Ñaát Muõi ngaøy23thaùng 11 naêm2017 NGUYỄN VĂN CHIẾN Kế hoạch giảng dạy Trang 1 Lớp 3D
  2. TUẦN : 12 Thöù hai ngaøy 27 thaùng 11 naêm 2017 TOÁN TIẾT 56 : LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU : HS biết: - Biết đặt tính và tính nhân số có ba chữ số với số có một chữ số. - Biết giải bài toán có phép nhân số có ba chữ số với số có một chữ số và biêt thực hiện gấp lên, giảm đi môt số lần. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - SGK ,vở III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ a. Ổn định : -HS hát. b. Bài cũ : c. Bài mới : 1.Giới thiệu bài: Hôm nay, chúng ta học bài Luyện tập. - Lắng nghe 2.Thực hành: Bài 1: Bài 1. Cho HS đọc yêu cầu của bài. -HS đoc yêu cầu rồi tiếp nối nêu kết quả. - GV yêu cầu HS làm bài và đọc kết quả. Thừa số 423 105 241 - Gv nhận xét chốt lại ý đúng. Thừa số 2 8 4 Tích 846 840 964 Bài 2. HS nêu cách làm và làm bài. Bài 2: a. x : 3 = 212 b. x : 5 = 141 - GV yêu cầu HS nhắc lại cách tìm số bị x = 212 x 3 x = 141 x 5 chia. x = 636 x = 705 - GV yêu cầu HS làm bài cho 2 HS lên -HS nhận xét bài làm của bạn. bảng làm và đọc kết quả. GV nhận xét chốt ý đúng. Bài 3. Đọc yêu cầu bài . Bài 3: -1 HS lên bảng làm lớp làm vào vở. - Yêu cầu HS đọc đề bài và giúp HS hiểu Bài giải yêu cầu của bài. Số cái kẹo trong 4 hộp là: - Yêu cầu HS làm bài và 1 HS lên bảng làm 120 x 4 = 480 (cái) đọc kết quả. Đáp số: 480 cái kẹo - Chốt lời giải đúng. Bài 4: Bài 4: - Yêu cầu HS đọc đề bài và gợi ý HS cách -HS đọc bài bài toán. 1 HS lên bảng làm. làm bài. Bài giải Kế hoạch giảng dạy Trang 2 Lớp 3D
  3. - Yêu cầu HS làm bài và đọc kết quả. Số lít dầu trong 3 thùng là; 125 x 3 = 375 (l ) Số lít dầu còn lại là: 375 – 185 = 190 ( l ) Đáp số: 190 l dầu. Bài 5: Bài 5. - Rèn kĩ năng thực hiện gấp,giảm đi một số lần - 2 HS lên thực hiện. - Cho HS lên bảng làm bài Số đã cho 6 12 24 Gấp 3 lần 6 x 3 12 x 3 24x3 = 72 - Cùng HS nhận xét kết quả. =18 =36 Giảm3 lần 6 : 3 = 2 12:3=4 24:3=8 D.CỦNG CỐ, DẶN DÒ. - GV nhận xét tiết học. - HS làm bài tập trong VBT. ,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,, , Thứ ba ngày 28 tháng 11 năm 2017 TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN BÀI 23: NẮNG PHƯƠNG NAM I. MỤC TIÊU : TẬP ĐỌC(Tiết 1). 1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: - Bước đầu diễn tả được giọng các nhân vật trong bài; phân biệt được lời dẫn chuyện và lời nhân vật. 2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu : - Hiểu được tình cảm đẹp đẽ,. , thân thiết, gắn bó giữa thiếu nhi hai miền Nam, Bắc.(trả lời được các CH trong SGK) HS HTT nêu được lí do chọn một tên chuyện ở CH 5. KỂ CHUYỆN - Kể lại được từng đoạn của câu chuyện theo ý tóm tắt. - BVMT:Khai th¸c trực tiÕp néi dung bµi. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh minh họa bài đọc trong SGK, 1 cành hoa mai, . - Bảng phụ ghi tóm tắt nội dung chính của bài . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. KHỞI ĐỘNG. - HS hát - 2. BÀI CŨ : - 3 HS đọc bài Vẽ quê hương và trả lời - 3 HS đọc bài.Trả lời câu hỏi. câu hỏi về nội dung bài. - Nhận xét . 3. BÀI MỚI : a. Giới thiệu bài : Cho HS quan sát tranh SGK GV giới - Quan sát tranh. Kế hoạch giảng dạy Trang 3 Lớp 3D
  4. TOÁN TIẾT 58: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : - Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần và vận dụng giải bài toán có lời văn. - Rèn kĩ năng thực hành giải toán“ Gấp một số lên nhiều lần”. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV: Chép bài 4 vào giấy rô ki, bút lông. - HS bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. ỔN ĐỊNH : -Kiểm đồ dùng học tập của HS. 2. BÀI CŨ : - Cho 2 hs lên bảng làm bài 2, bài 3 trang 57. -2 HS lên bảng học thuộc bảng nhân 8. - GV cùng HS nhận xét. - 2 HS lên bảng giải. 3. BÀI MỚI : a. Giới thiệu bài: GV -Hỏi tiết toán hôm trước ta học bài gì ? Hôm - Trả lời. a nay, chúng ta học bài “Luyện tập” ghi bảng. - Nhắc lại tên bài . b. Thực hành: * Bài 1: Bài 1: - Cho HS đọc yêu cầu bài. - Đọc yêu cầu của bài. - Hỏi: a,Sợi dây 18m dài gấp mấy lần sợi dây - Đọc đề bài . 6m? - Đây là dạng toán nào? - So sánh số lớn gấp mấy lần số bé. - Muốn tìm số lớn gấp mấy lần số bé ta làm - Ta lấy số lớn chia cho số bé. thế nào? - Yêu cầu HS làm bài đọc kết quả, trả lời. - GV - Thực hiện phép tính chia rồi trả lời. ghi bảng cùng HS nhận xét. 18 : 6 = 3 (lần). Trả lời: 18m dài gấp 3 lần 6m. 35 : 5 = 7 (lần). Trả lời: 35kg nặng gấp 7 lần 5kg. * Bài 2: Bài 2: Trả lời miệng. - Yêu cầu HS đọc bài toán rồi trả lời miệng. Bài giải - Ghi lên bảng. Số con bò gấp số lần con trâu là: - Cùng HS nhận xét . 20 : 4 = 5 (lần) Đáp số: 5 lần * Bài 3: Bài 3: - Yêu cầu HS đọc đề bài . - 2 HS đọc đề toán , lớp theo dõi. - Hỏi bài toán cho biết gì? - Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được 127kg cà chua.Thửa ruộng thứ hai được nhiều gấp 3 lần số cà chua ở thửa ruộng thứ nhất. - Bài toán hỏi gì? - Cả hai thửa ruộng thu được bao nhiêu ki - lô- gam cà chua ? Kế hoạch giảng dạy Trang 10 Lớp 3D
  5. - Bước 1. ta tìm số kg cà chua thu được ở thửa - Ở thửa ruộng thứ hai. ruộng thứ mấy? - Bước 2. ta tìm số kg cà chua thu được ở mấy - Ở cả hai thửa ruộng. thửa ruộng ? - Thực hiện. - Cho một HS lên giải lớp làm bài . Bài giải - Theo dõi uốn nắn. Số ki- lô- gam cà chua thu được ở thửa - Yêu cầu HS đọc kết quả. ruộng thứ hai là: - Cùng HS nhận xét . 127 × 3 = 381 (kg) Số ki- lô- gam cà chua thu được ở cả hai thửa ruộng là: 127 + 381 = 508 (kg) Đáp số: 508 kg cà chua. Cách 2: Khuyến khích HS khá, giỏi làm - Thực hiện cách 2. - Cho một HS lên tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng. Em hãy tóm tắt bài toán bằng sơ đồ đoạn thẳng. Nêu : nếu coi số ki- lô- gam cà chua ở thửa thứ ruộng thứ nhất là 1 phần thì số ki- lô- gam Bài giải cà chua ở thửa thứ hai là 3 phần như thế, mỗi Tổng số phần bằng nhau là: phần là 127kg. 1 + 3 = 4 ( phần ) Sau đó cho HS tự giải. GV theo dõi uốn nắn. Số ki - lô - gam cà chua thu được cả hai - GV yêu cầu HS làm bài và đọc kết quả. ruộng là: 127 127 × 4 = 508 (kg) Đáp số: 508 kg cà chua. * Bài 4: Bài 4: -Tổ chức cho HS chơi trò chơi tiếp sức. - Cho HS ôn tập và phân biệt “ So sánh số lớn hơn số bé bao nhiêu đơn vị” và “ So sánh số lớn gấp mấy lần số bé” Hỏi: Muốn so sánh số lớn hơn số bé bao nhiêu - Ta lấy số lớn trừ đi số bé. đơn vị ta làm thế nào? -Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số bé ta làm - Ta lấy số lớn chia cho số bé. thế nào?. - Yêu cầu HS thảo luận trong nhóm rồi lên - Thực hiện phép trừ, phép chia trong trình bày. mỗi cột. -Cùng HS nhận xét đội thắng thua. - Thực hiện chơi trò chơi tiếp sức. 4. CỦNG CỐ, DẶN DÒ. - Nhận xét tiết học. - Về nhà xem lại bài, làm bài tập trong VBT Thứ n¨m ngày 30 tháng 11 năm 2017 TẬP VIẾT BÀI12 : ÔN CHỮ HOA H I.MỤC TIÊU : Kế hoạch giảng dạy Trang 11 Lớp 3D
  6. - Viết đúng chữ viết hoa H (1dòng), N,V (1dòn); viết đúng tên riêng Hàm Nghi (1dòng) và câu ứng dụng(1lần) bằng cỡ chữ nhỏ. -Y/C viết đều nét ,đúng khoảng cách giữa các chữ trong từ ,cụm từ . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Mẫu chữ hoa H,N,V - Tên riêng và câu lục bát viết trên dòng kẻ ô li. - Vở Tập viết, bảng con, phấn. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG HỌC Hoạt động 1 Giới thiệu đề bài và nội dung bài -Theo dõi. học. -1-2 HS đọc đề bài -Ghi đề bài và Y/C 1-2 HS đọc đề bài : Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS luyện viết : 1. HD HS viết chữ hoa. +HD HS QS và nêu quy trình viết chữ -Có các chữ hoa hoa. - Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ -Quan sát và nêu quy trình viết . hoa nào? -Gắn các chữ cái viết hoa và gọi HS nhắc lại quy trình viết đã học ở lớp 2. -Viết mẫu cho HS QS ,Vừa viết vừa nhắc lại quy -Theo dõi. trình viết. + Viết bảng: - Y/C HS viết vào bảng con . - Đi chỉnh Sửa lỗi cho từng HS . -3HS lên bảng viết cả lớp viết vào 2/ HD HS viết tữ ứng dụng: bảng con . + Giới thiệu từ ứng dụng. -Gọi HS đọc từ ứng dụng . - Giải thích ý nghĩa của từ ứng dụng -Đọc -Lắng nghe. - HS QS và nhân xét : -Từ ứng dụng gồm mấy chữ ? Là những chữ nào -Cụm từ có 2 chữ . ? -Chữ hoa: cao -Trong từ ứng dụng ,các chữ cái có chiều cao 2đơn vị rưỡi ,các chữ còn lại cao như thế nào ? 1đơn vị. –Bằng khoảng cách viết một con chữ -Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào ? o. -3HS lên bảng viết cả lớp viết vào -HS viết bảng con từ ứng dụng .GV đi sửa sai bảng con . cho HS ? +GV HD viết câu ứng dụng - Gọi HS đọc câu ứng dụng : - Giải thích ý nghĩa câu tục ngữ . - HS đọc. - HS QS và NX câu ứng dụng các chữ có chiều - Lắng nghe. cao như thế nào ? -Các chữ . cao 2 đơn vị Kế hoạch giảng dạy Trang 12 Lớp 3D
  7. rưỡi ,chữ cao 1đơn vị rưỡi ,chữ cao 2,đơn vị chữ .cao 1,25 - HS viết bảng con tên riêng. đơn vị các chữ còn lại cao 1 đơn vị. +HD HS viết vào vở : -Viết bảng. -Đi chỉnh sửa cho HS. - HS viết +1 dòng chữ .cỡ nhỏ . +1dòng chữ cỡ nhỏ. -Thu bài nhận xét 5-7 vở . +1 dòng chữ ứng dụng cỡ chữ nhỏ. Hoạt động 3 Củng cố dặn dò: +1 lần câu ứng dụng cỡ nhỏ. - NX tiết học . + HS khá, giỏi viết cả bài. - Dặn dò về nhà hoàn thành bài viết học thuộc câu ứng dụng.chuẩn bị tiết sau :viết bài Ôn -Theo dõi LUYỆN TỪ VÀ CÂU BÀI 12: ÔN TẬP VỀ TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG, TRẠNG THÁI. SO SÁNH. I.MỤC TIÊU : - Nhận biết được các từ chỉ hoạt động, trạng thái trong khổ thơ BT1. - Biết thêm được một kiểu so sánh: so sánh hoạt động với hoạt động BT2. - Chọn được những từ ngữ thích hợp để ghép thành câu BT3. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng lớp viết khổ thơ. - Giấy khổ to viết lời giải BT2. - Giấy khổ to viết BT3. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ A. KHỞI ĐỘNG: -HS hát. B. BÀI CŨ: - HS làm BT2, BT4. - Thực hiện C. BÀI MỚI : 1.Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. 2.Hướng dẫn HS làm bài tập: a.Bài tập 1: - Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài 1. - Đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS làm bài vào vở. VBT. - Làm bài vào vở 1HS lên bảng gạch - Mời HS lên bảng làm bài gạch dưới các từ chỉ dưới từ chỉ hoạt động: lăn, chạy. hoạt động.Sau đó đọc lại câu thơ có hình ảnh so - Đọc lại câu thơ có hình ảnh so sánh. sánh. -Nhấn mạnh : hoạt động chạy của những chú gà con được so sánh với hoạt động (lăn tròn) của - Lắng nghe những hòn tơ nhỏ. Đây là một cách so sánh mới hoạt đông với hoạt động .Cách so sánh này giúp ta cảm nhận được hoạt động của những chú gà con thật ngộ nghĩnh. Kế hoạch giảng dạy Trang 13 Lớp 3D
  8. - Cả lớp và GV nhận xét. - Yêu cầu HS sửa bài vào vở. b.Bài tập 2: Bài 2. - Yêu cầu 1 HS nêu yêu cầu của bài. - Cho HS trao đổi theo cặp rồi làm bài vào - Trao đổi theo cặp rồi làm bài. giấy. - Trình bày kết quả. - GV mời HS phát biểu. - Sự vật, Con vật. Hoạt động, từ. - Cả lớp và GV nhận xét treo giấy khổ to viết HĐ. lời giải đúng. a. con trâu đen, chân đi, như, đập - Yêu cầu HS làm bài vào VBT. đất b. tàu cau, vươn, như, tay vẫy. c. xuồng con, đậu, như, nằm, đòi Bài 3. c.Bài tập 3: - Đọc, sũy nghĩ làm bài. - Nêu yêu cầu của bài. - Viết vào vở nối các từ ngữ ở cột a - Yêu cầu HS làm nhẩm. với cột b. - Mời HS lên bảng bài làm. - Cả lớp và GV nhận xét, chốt lời giải đúng. -Thực hiện. - Yêu cầu HS làm bài vào vở. . D. C ỦNG CỐ, DẶN DÒ. - Nhận xét tiết học. - HS xem lại các bài tập đã làm, học thuộc các đoạn văn, thơ ở BT2. TOÁN TIẾT 59 : BẢNG CHIA 8. I.MỤC TIÊU : - Bước đầu học thuộc bảng chia 8 và vận dụng được trong giải toán (có một phép chia 8). II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Các tấm bìa, mỗi tấm có 8 chấm tròn. - VBT. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ a. Ổn định : -HS hát. b- Bài cũ : c.Bài mới : 1.Lập bảng chia 8: - Theo dõi. - Yêu cầu HS lấy một tấm bìa có 8 chấm tròn và - Trả lời nêu câu hỏi: “ 8 lấy 1 lần bằng mấy?”, viết bảng 8 x 1= 8 . - Chỉ vào tấm bìa có 8 chấm tròn và hỏi: “ lấy 8 - HS nêu kết quả bảng chia. chia thành các nhóm, mỗi nhóm có 8 chấm tròn thì 8 : 8 = 1 48 : 8 = 6 được mấy nhóm?”, viết bảng: 8 : 8 = 1 16 : 8 = 2 56 : 8 = 7 - Yêu cầu HS lấy 2 tấm bìa. GV hỏi tương tự như 24 : 8 = 3 64 : 8 = 8 Kế hoạch giảng dạy Trang 14 Lớp 3D
  9. trên. 32 : 8 = 4 72 : 8 = 9 - Tương tự HS lấy 3 tấm bìa và thực hiện như trên. 40 : 8 = 5 80 : 8 = 10 - HD HS nêu kết quả và thuộc bảng chia 8 -Đọc thuộc. 2.Thực hành: Bài 1:cột 1, 2, 3. Bài 1. HS nêu kết quả tiếp nối nhau. - Yêu cầu HS làm bài và đọc kết quả. 24 : 8 = 3 40 : 8 = 5 - GV cùng HS nhận xét kết quả. 32 : 8 = 4 Bài 2: cột 1, 2, 3. Bài 2. - Yêu cầu HS làm bài và đọc kết quả. -Tính nhẩm rồi đọc kết quả. - Cho 4 em lên bảng làm bài . 8 x 5 = 40 - Cùng HS nhận xét kết quả. 40 : 8 = 5 40 : 5 = 8 Bài 3: - Yêu cầu HS đọc đề bài. - Đọc đề bài rồi làm bài. - Yêu cầu HS làm bài nêu cách giải Bài giải - Cùng HS nhận xét chốt lời giải đúng. Chiều dài của mỗi mảnh vải là: 32 : 8 = 4 (m ) Đáp số: 4m vải Bài 4: - Yêu cầu HS đọc đề bài. - Đọc đề bài rồi giải. - Yêu cầu HS làm bài và đọc kết quả. Bài giải Số mảnh vải cắt được là: 32 : 8 = 4 ( mảnh ) Đáp số: 4 mảnh vải D. CỦNG CỐ, DẶN DÒ. - Nhận xét tiết học. HS làm bài tập trong VBT. - Học thuộc bảng chia 8. Thứ sáu ngày 01 tháng 12 năm 2017 CHÍNH TẢ BÀI 24 : CẢNH ĐẸP NON SÔNG. I.MỤC TIÊU : Rèn kĩ năng viết chính tả: - Nghe - viết đúng bài chính tả ; Trình bày đúng các câu thơ thể lục bát, thể song thất. - Làm đúng bài tập (2) a/b. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng lớp viết BT2. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ A. ỔN ĐỊNH : -HS hát. B. BÀI CŨ : - 3 HS viết bảng, cả lớp viết nháp: 2 tiếng có vần at/ac. - Thực hiện Kế hoạch giảng dạy Trang 15 Lớp 3D
  10. C. BÀI MỚI: 1.Giới thiệu bài: - Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. 2.Hướng dẫn HS viết: a.Hướng dẫn HS chuẩn bị: - Đọc bài chính tả. -Theo dõi. - Yêu cầu HS đọc bài chính tả. -HS đọc. - Hướng dẫn HS nắm nội dung và cách trình bày: -Trả lời. + Bài chính tả có những tên riêng nào? - Nghệ, Hải Vn, Hồng, Hàn, Nhà Bè, Gia Định , Đồng Nai.Tháp Mười. + Ba câu ca dao thể lục bát trình bày thế nào? - Dòng 6 chữ cách lề 2 ô, dòng 8 chữ cách lề 1 ô. + Câu ca dao viết theo thể 7 chữ được trình bày thế - Cả 2 chữ đầu cách lề 1 ô. nào? - Yêu cầu HS đọc lại bài chính tả và viết nháp những - Viết chữ dễ sai vào bảng con . chữ dễ viết sai. - GV nhận xét chỉnh sửa. b.HS viết vào vở: - GV đọc cho HS viết vào vở. - HS viết bài vào vở. - Nhắc nhở tư thế ngồi viết - GV đọc thong thả từng cụm từ cho HS viết c.Chấm, chữa bài: - GV tổ chức cho HS tự chữa lỗi bằng bút chì. -HS chữa lỗi. - GV chấm 5 – 7 bài. - Nhận xét chữ viết của HS. 3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả: Bài tập 2: - Nêu yêu cầu của BT2. - Yêu cầu HS bài làm vào bảng con.3 HS lên bảng - Thực hiện. chữa bài. - Lời giải: - Yêu cầu HS giơ bảng . a)cây chuối – chữa bệnh - trông - Cả lớp và GV nhận xét chốt lời giải đúng. b) vác- thác- khát. - Yêu cầu HS đọc lại kết quả. D. CỦNG CỐ, DẶN DỊ. - GV nhận xét tiết học. - GV yêu cầu HS chuẩn bị cho tiết TLV. TẬP LÀM VĂN BÀI 12 : NÓI, VIẾT VỀ CẢNH ĐẸP ĐẤT NƯỚC I.MỤC TIÊU : HS nói được những điều đã biết về cảnh đẹp ở nước ta dựa vào một bức tranh(hoặc một tấm ảnh) theo gợi ý BT1. HS viết được những điều vừa nói ở bt1thành một đoạn văn(khoảng 5 câu). *KNS :Tư duy sang tạo. -Tìm kiếm và xử lí thông tin. Kế hoạch giảng dạy Trang 16 Lớp 3D
  11. BVMT:Khai th¸c tr­c tiÕp néi dung bµi. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng phụ viết câu hỏi gợi ý BT1. - Ảnh biển Phan Thiết trong SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KIỂM TRA BÀI CŨ - Gọi 2 HS lên bảng, 1 HS kể lại truyện - 2 HS lên bảng, HS dưới lớp theo dõi và vui Tôi có đọc đâu, 1 HS nói về quê nhận xét bài làm của các bạn. hương hoặc nơi em ở. - Nhận xét, cho điểm HS. 2. DẠY – HỌC BÀI MỚI 2.1. Giới thiệu bài - Trong giờ Tập làm văn này, các em sẽ - Nghe GV giới thiệu bài. kể về một cảnh đẹp đất nước mà em biết qua tranh ảnh và viết những điều em kể thành một đoạn văn ngắn. 2.2. Hướng dẫn kể. - Kiểm tra các bức tranh, ảnh của HS. - Trình bày tranh ảnh đã chuẩn bị. - Nhắc HS không chuẩn bị được ảnh có thể nói về ảnh chụp bãi biển Phan Thiết trang 102 SGK. - Treo bảng phụ có viết các gợi ý và yêu - Quan sát hình. cầu cả lớp quan sát bức ảnh chụp bãi biển - HS có thể nói: Đây là bãi biển Phan Phan Thiết. Thiết, một cảnh đẹp nổi tiếng ở nước ta. - Gọi 1 HS khá nói mẫu về bãi biển Phan Đến Phan Thiết, bạn sẽ gặp một không Thiết theo các câu hỏi gợi ý. gian xanh rộng lớn, mênh mông. Biển xanh, trời xanh, núi xanh, rừng dừa xanh Nổi bật lên giữa điệp trùng xanh ấy là bãi biển với dải cát vàng nhạt, tròn như giọt nước. Thật là một cảnh đẹp hiếm thấy. - Yêu cầu HS quan sát tranh ảnh của - Làm việc theo cặp, sau đó một số HS lên mình và giới thiệu với bạn bên cạnh trước lớp, cho cả lớp quan sát tranh, ảnh những điều em biết về cảnh đẹp đó. của mình và giới thiệu với cả lớp về cảnh đẹp đó. HS cả lớp theo dõi và bổ sung những cảnh đẹp mà mình cảm nhận được - GV nhận xét, sửa lỗi chưa thành câu, qua tranh, ảnh của bạn cách dùng từ và gợi ý cho HS phát hiện thêm những vẻ đẹp mà bức tranh, ảnh thể hiện. - Tuyên dương những HS nói tốt. 2.3. Viết đoạn văn - Gọi HS đọc yêu cầu 2 trong SGK. - 2 HS đọc trước lớp. - Yêu cầu HS tự làm bài, chú ý nhắc HS - Làm bài vào vở theo yêu cầu. viết phải thành câu. - Gọi một số HS đọc bài làm của mình - Khoảng 3 HS đọc, cả lớp theo dõi và Kế hoạch giảng dạy Trang 17 Lớp 3D
  12. trước lớp. nhận xét bài viết của bạn. - Nhận xét, sửa lỗi cho từng HS. - Cho điểm những HS có bài viết khá. 3. CỦNG CỐ, DẶN DÒ - Nhận xét tiết học, dặn dò HS về viết lại đoạn văn về một cảnh đẹp cho hoàn chỉnh, chuẩn bị bài sau. MÔN : TOÁN TIẾT 60 : LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU : HS có khả năng : - Học thuộc bảng chia 8 và vận dụng trong giải toán (có 1 phép chia 8). II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV : Vẽ hình bài tập 4. HS : SGK, vở,bút. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : 1.Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS đọc thuộc bảng chia 8. - Gọi 2 HS lên bảng làm bài. a) 8 x 2 = b) 8 x 8 = 16 : 8 = 64 : 8 = 16 : 2 = 32 : 8 = - Nhận xét HS. 2.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH * Hoạt động : Luyện tập - Thực hành Mục tiêu:: Học thuộc bảng chia 8 và vận dụng trong giải toán. Cách tiến hành: *Bài 1 cột 1, 2, 3. - 1HS nêu y/c của bài -Tính nhẩm. - Y/C HS suy nghĩ và tự làm bài phần a) - Làm vào vở, 3 HS lên bảng làm bài. - Khi đã biết 8 x 6 = 48, có thể ghi ngay - Có thể ghi ngay 48 : 8 = 6 vì nếu lấy kết quả 48 : 8 được không, vì sao? tích chia cho thừa số này thì sẽ được thừa số kia. - Y/C HS giải thích tương tự với các - Nhận xét. trường hợp còn lại. a. 8 x 6 = 48 8 x 7 = 56 8 x 8 = 64 - Nhận xét cho HS. 48 : 8 = 6 56 : 8 = 7 64 : 8 = 8 - Y/C HS đọc từng cặp phép tính trong bài - 1HS đọc. - Cho HS tự làm tiếp phần b) - Làm bài vào vở sau đó lần lượt từng em Kế hoạch giảng dạy Trang 18 Lớp 3D
  13. - Khi đã biết 16 : 8 = 2, có thể ghi ngay kết nêu kết quả của phép tính. quả 16 : 2 được không, vì sao? - Có thể ghi ngay 16 : 2 = 8 vì nếu lấy số bị chia, chia cho thương thì sẽ được số chia. b. 16 : 8 = 2 24 : 8 = 3 32 : 8 = 4 16 : 2 =8 24 : 3 = 8 32 : 4 = 8 - GV cùng HS nhận xét. *Bài 2 cột 1, 2, 3. - 1HS nêu Y/C của bài. - Tính nhẩm. - Y/C HS tự làm bài. - HS làm vào vở, 3 HS lên bảng làm bài. 32 : 8 = 4 24 : 8 = 3 40 : 5 = 8 42 : 7 = 6 36 :6 = 6 48 : 8 = 6 - Nhận xét chữa bài và cho điểm HS. *Bài 3 - Gọi 1HS đọc đề bài. - 1 HS đọc đề bài. - Người đó có bao nhiêu con thỏ ? - Có 42 con thỏ. - Sau khi bán đi 10 con thỏ thì còn lại bao - Còn lại: 42 – 10 = 32 (con thỏ) nhiêu con thỏ? - Người đó đã làm gì với số thỏ còn lại ? - Nhốt đều vào 8 chuồng. - Hãy tính xem mỗi chuồng có bao nhiêu Giải: con thỏ. Số con thỏ còn lại sau khi bán 10 con thỏ - Y/C HS trình bày bài giải. là: 42 – 10 = 32 (con thỏ) Số con thỏ có trong mỗi chuồng là: 32 : 8 = 4 (con thỏ) Đáp số: 4 con thỏ * Bài 4 : - Ghi đề bài rồi gắn hình lên bảng. - Tìm 1 số ô vuông có trong mỗi hình sau 8 - Bài tập y/c chúng ta làm gì ? - 16 ô vuông. - Lấy 16 : 8 = 2 ( ô vuông ) - Hình a) Có tất cả bao nhiêu ô vuông ? - Muốn tìm 1 số ô vuông có trong hình a) 8 ta phải làm như thế nào? - 24 ô vuông. - HS và GV nhận xét. - Lấy 24 : 8 = 3 ( ô vuông) - Hình b) Có tất cả bao nhiêu ô vuông ? - Muốn tìm 1 số ô vuông có trong hình b) 8 - 2 HS lên bảng làm, dưới lớp làm vở. ta phải làm như thế nào? - Muốn tìm một trong các phần bằng - Nhận xét ghi điểm. nhau của một số, ta lấy số đó chia cho số Kết luận :Vậy muốn tìm một trong các phần. Kế hoạch giảng dạy Trang 19 Lớp 3D
  14. phần bằng nhau của một số ta làm thế - 2 em nhắc lại. nào? - Gọi vài em nhắc lại. * Hoạt động cuối : Củng cố, dặn dò. - Cô vừa dạy bài gì? - Về nhà làm bài 1,2,3/68 VBT. - Nhận xét tiết học. DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG DUYỆT CỦA BGH Nội dung: Nội dung: . Hình thức: Hình thức: Ngày tháng năm 2017 Ngày tháng năm 2017 Kế hoạch giảng dạy Trang 20 Lớp 3D